Mốc biên giới Việt Nam Lào từ 401-500 (Cập nhật 03/2024)
Cùng Phượt – Việt Nam và Lào có hơn 2000km đường biên giới trên bộ, kéo dài từ vùng núi Tây Bắc đến tận Tây Nguyên. Các cột mốc biên giới Việt Nam Lào từ 401-500 nằm trên địa bàn các huyện Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Anh Sơn, Thanh Chương của tỉnh Nghệ An và Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê của tỉnh Hà Tĩnh. Toàn bộ tuyến biên giới cũng như hệ thống các cột mốc nằm trong sự quản lý và bảo vệ của các đồn biên phòng đóng tại địa phương. Các bạn khi muốn tới đây tham quan, chụp ảnh nhớ liên hệ trước để xin phép cũng như tuân thủ nghiêm ngặt các quy định khi ra vào khu vực biên giới để tránh gặp phải những rắc rối có thể xảy ra.
Hình ảnh minh họa trong toàn bộ nhóm bài về cột mốc biên giới được tổng hợp từ nhiều nguồn, trong đấy phần lớn từ thành viên của nhóm Biên Giới - Cột Mốc Biên Giới Việt Nam. Xin chân thành cảm ơn các anh/chị rất nhiều. Các anh/chị nếu có thêm ảnh, xin hỗ trợ chia sẻ giúp với team để cập nhật thêm vào bài, nhằm hỗ trợ tốt hơn cho các bạn thích tìm hiểu về chủ đề này.
BẢN ĐỒ CÁC MỐC BIÊN GIỚI VIỆT NAM – LÀO
Mốc số 401
Mốc quốc giới số 401 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Thăm (suối Mẹt) phía Lào thuộc địa bàn xã Na Loi, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 867,66m và tọa độ là 19.521757, 104.105223
Mốc số 402
Mốc quốc giới số 402 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1045,48m và tọa độ là 19.501186, 104.122415
Mốc số 403
Mốc quốc giới số 403 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1400,92m và tọa độ là 19.492357, 104.098834
Mốc số 404(1)
Cột mốc số 404(1) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Nậm Cắn và suối Phi Nha Vai phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1062,50m và tọa độ là 19.480029, 104.086351
Mốc số 404(2)
Cột mốc số 404(2) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Nậm Cắn phía Lào thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1080,30m và tọa độ là 19.479513, 104.084881
Mốc số 404(3)
Cột mốc số 404(3) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Phi Nha Vai phía Lào thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1078,52m và tọa độ là 19.480831, 104.085588
Mốc số 405(1)
Cột mốc số 405(1) là mốc đôi cùng số cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Nậm Cắn phía Việt Nam (cạnh đường quốc lộ số 7) thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1001,87m và tọa độ là 19.469709, 104.086762
Mốc số 405(2)
Cột mốc số 405(2) là mốc cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Nậm Cắn phía Lào (cạnh đường quốc lộ số 7) thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1001,81m và tọa độ là 19.47005, 104.085288
Mốc số 406
Mốc quốc giới số 406 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Đen Đin thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 977,48m và tọa độ là 19.463328, 104.079704
Mốc số 407
Mốc quốc giới số 407 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1485,89m và tọa độ là 19.45293, 104.06472
Mốc số 408
Mốc quốc giới số 408 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1384,69m và tọa độ là 19.450228, 104.07562
Mốc số 409
Mốc quốc giới số 409 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Mộ thuộc địa bàn xã Tà Cạ, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 165,07m và tọa độ là 19.415925, 104.071047
Mốc số 409/1(1)
Cọc dấu số 409/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi gần bờ sông Mộ phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Tà Cạ, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 267,16m và tọa độ là 19.413971, 104.033863
Mốc số 409/1(2)
Cọc dấu số 409/1(2) là cọc đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi gần bờ sông Mộ phía Lào thuộc địa bàn xã Tà Cạ, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 275,48m và tọa độ là 19.416331, 104.031679
Mốc số 409/2(1)
Cọc dấu số 409/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi gần bờ sông Mộ phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Típ, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 263,49m và tọa độ là 19.397925, 103.988828
Mốc số 409/2(2)
Cọc dấu số 409/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi gần bờ sông Mộ phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Típ, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 263,59m và tọa độ là 19.399945, 103.987736
Mốc số 409/3(1)
Cọc dấu số 409/3(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Mộ phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Típ, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 267,65m và tọa độ là 19.379093, 103.961993
Mốc số 409/3(2)
Cọc dấu số 409/3(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Mộ phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Típ, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 246,22m và tọa độ là 19.378553, 103.958792
Mốc số 409/4(1)
Cọc dấu số 409/4(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Mộ phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Típ, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 262,65m và tọa độ là 19.341921, 103.926541
Mốc số 409/4(2)
Cọc dấu số 409/4(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Mộ phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Típ, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 262,07m và tọa độ là 19.34366, 103.926126
Mốc số 409/5(1)
Cọc dấu số 409/5(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Mộ phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 272,14m và tọa độ là 19.329913, 103.895352
Mốc số 409/5(2)
Cọc dấu số 409/5(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Mộ phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 254,67m và tọa độ là 19.331513, 103.894819
Mốc số 410(1)
Cột mốc số 410(1) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Mộ và suối Buộc Huộc phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 247,74m và tọa độ là 19.300948, 103.884854
Mốc số 410(2)
Cột mốc số 410(2) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Buộc Huộc phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 247,47m và tọa độ là 19.300706, 103.884656
Mốc số 410(3)
Cột mốc số 410(3) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Mộ phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 246,91m và tọa độ là 19.301089, 103.883989
Mốc số 410/1(1)
Cọc dấu số 410/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Buộc Huộc phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 370,54m và tọa độ là 19.304388, 103.891545
Mốc số 410/1(2)
Cọc dấu số 410/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Buộc Huộc phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 371,80m và tọa độ là 19.303949, 103.892246
Mốc số 411
Mốc quốc giới số 411 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 614,33m và tọa độ là 19.308594, 103.89744
Mốc số 412
Mốc quốc giới số 412 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1088,41m và tọa độ là 19.306583, 103.905317
Mốc số 413
Mốc quốc giới số 413 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1207,82m và tọa độ là 19.299764, 103.918474
Mốc số 414
Mốc quốc giới số 414 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1294,38m và tọa độ là 19.285169, 103.924142
Mốc số 415
Mốc quốc giới số 415 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1371,75m và tọa độ là 19.266968, 103.946472
Mốc số 416
Mốc quốc giới số 416 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1731,49m và tọa độ là 19.254911, 103.957836
Mốc số 417
Mốc quốc giới số 417 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Miêng thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 2120,90m và tọa độ là 19.243468, 103.977848
Mốc số 418
Mốc quốc giới số 418 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 2434,44m và tọa độ là 19.229177, 104.002638
Mốc số 419
Mốc quốc giới số 419 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 2187,55m và tọa độ là 19.247088, 104.070873
Mốc số 420
Mốc quốc giới số 420 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Ngoi, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 2311,84m và tọa độ là 19.215005, 104.101192
Mốc số 420/1
Cọc dấu số 420/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên yên ngựa, cạnh đường giao thông thuộc địa bàn xã Na Ngoi, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 2004,20m và tọa độ là 19.21849, 104.107471
Mốc số 421
Mốc quốc giới số 421 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Na Ngoi, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 2257,50m và tọa độ là 19.223446, 104.112746
Mốc số 422
Mốc quốc giới số 422 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Xai Lai Lẹng thuộc địa bàn xã Na Ngoi, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 2715,40m và tọa độ là 19.197769, 104.181877
Mốc số 423
Mốc quốc giới số 423 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Xang Linh thuộc địa bàn xã Nậm Càn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 2108,80m và tọa độ là 19.157946, 104.221673
Mốc số 424
Mốc quốc giới số 424 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Sàm Liềm thuộc địa bàn xã Nậm Càn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1849,29m và tọa độ là 19.119496, 104.215502
Mốc số 425
Mốc quốc giới số 425 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tam Hợp, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1374,94m và tọa độ là 19.087838, 104.31312
Mốc số 425/1
Cọc dấu số 425/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Hợp, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1571,18m và tọa độ là 19.075727, 104.342394
Mốc số 425/2
Cọc dấu số 425/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc dãy Trường Sơn thuộc địa bàn xã Tam Hợp, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1546,14m và tọa độ là 19.076123, 104.342793
Mốc số 425/3
Cọc dấu số 425/3 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc dãy Trường Sơn thuộc địa bàn xã Tam Hợp, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1539,32m và tọa độ là 19.075921, 104.343276
Mốc số 426
Mốc quốc giới số 426 (cửa khẩu Tam Hợp - Thoong My Xay) là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm tại giao điểm giữa đường giao thông và đường biên giới thuộc địa bàn xã Tam Hợp, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1524,90m và tọa độ là 19.075859, 104.343861
Mốc số 426/1
Cọc dấu số 426/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc dãy Trường Sơn thuộc địa bàn xã Tam Hợp, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1546,35m và tọa độ là 19.075778, 104.344619
Mốc số 426/2
Cột dấu số 426/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Hợp, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1767,07m và tọa độ là 19.073854, 104.366722
Mốc số 427
Mốc quốc giới số 427 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Quan, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1531,36m và tọa độ là 19.038902, 104.400724
Mốc số 428
Mốc quốc giới số 428 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Quan, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1802,74m và tọa độ là 18.986096, 104.44827
Mốc số 429
Mốc quốc giới số 429 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Quan, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1502,92m và tọa độ là 18.987445, 104.472881
Mốc số 430
Mốc quốc giới số 430 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tam Quan, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1547,88m và tọa độ là 18.997248, 104.505719
Mốc số 431
Mốc quốc giới số 431 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Quan, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1748,67m và tọa độ là 18.985617, 104.529479
Mốc số 432
Mốc quốc giới số 432 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Châu Khê, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1679,11m và tọa độ là 18.940074, 104.561581
Mốc số 433
Mốc quốc giới số 433 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Châu Khê, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1612,33m và tọa độ là 18.901208, 104.579614
Mốc số 434
Mốc quốc giới số 434 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Châu Khê, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1658,99m và tọa độ là 18.887352, 104.628556
Mốc số 435
Mốc quốc giới số 435 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Châu Khê, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1555,71m và tọa độ là 18.865136, 104.655419
Mốc số 436
Mốc quốc giới số 436 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1549,31m và tọa độ là 18.837314, 104.677054
Mốc số 437
Mốc quốc giới số 437 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1390,13m và tọa độ là 18.84048, 104.714999
Mốc số 438
Mốc quốc giới số 438 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1527,34m và tọa độ là 18.800467, 104.739289
Mốc số 439
Mốc quốc giới số 439 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1421,23m và tọa độ là 18.802019, 104.784651
Mốc số 440
Mốc quốc giới số 440 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1651,47m và tọa độ là 18.783006, 104.814209
Mốc số 441
Mốc quốc giới số 441 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1522,55m và tọa độ là 18.774345, 104.857002
Mốc số 442
Mốc quốc giới số 442 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1341,85m và tọa độ là 18.783613, 104.892156
Mốc số 443
Mốc quốc giới số 443 (cửa khẩu Cao Vều - Thông Phị La) là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm tại giao điểm giữa đường giao thông và đường biên giới thuộc địa bàn xã Phúc Sơn, Anh Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 985,37m và tọa độ là 18.784606, 104.925134
Mốc số 444
Mốc quốc giới số 444 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phúc Sơn, Anh Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1068,75m và tọa độ là 18.773093, 104.938426
Mốc số 445
Mốc quốc giới số 445 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Đức, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1582,19m và tọa độ là 18.738562, 104.942597
Mốc số 446
Mốc quốc giới số 446 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Đức, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1208,38m và tọa độ là 18.742482, 104.963651
Mốc số 447
Mốc quốc giới số 447 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Đức, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 849,60m và tọa độ là 18.74384, 104.992005
Mốc số 448
Mốc quốc giới số 448 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Đức, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1102,62m và tọa độ là 18.747855, 105.022102
Mốc số 449
Mốc quốc giới số 449 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hạnh Lâm, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 865,12m và tọa độ là 18.732495, 105.034961
Mốc số 450
Mốc quốc giới số 450 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hạnh Lâm, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 996,34m và tọa độ là 18.729101, 105.051397
Mốc số 451
Mốc quốc giới số 451 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hạnh Lâm, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 951,33m và tọa độ là 18.707936, 105.050015
Mốc số 452
Mốc quốc giới số 452 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hạnh Lâm, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 829,32m và tọa độ là 18.703893, 105.073462
Mốc số 453
Mốc quốc giới số 453 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hạnh Lâm, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1005,66m và tọa độ là 18.703117, 105.105421
Mốc số 454
Mốc quốc giới số 454 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Truyền thuộc địa bàn xã Hạnh Lâm, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1014,56m và tọa độ là 18.714866, 105.133453
Mốc số 455
Mốc quốc giới số 455 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Vũ Trụ thuộc địa bàn xã Thanh Hương, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 990,32m và tọa độ là 18.701581, 105.14549
Mốc số 456
Mốc quốc giới số 456 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Hương, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1013,77m và tọa độ là 18.68774, 105.13436
Mốc số 457
Mốc quốc giới số 457 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thanh Hương, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 660,86m và tọa độ là 18.678006, 105.15269
Mốc số 458
Mốc quốc giới số 458 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Thịnh, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 710,54m và tọa độ là 18.657227, 105.168685
Mốc số 459
Mốc quốc giới số 459 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Thịnh, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 775,25m và tọa độ là 18.648128, 105.195315
Mốc số 459/1
Cọc dấu số 459/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 678,04m và tọa độ là 18.622206, 105.191883
Mốc số 460
Mốc quốc giới số 460 (cửa khẩu Thanh Thuỷ - Nậm On) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm tại giao điểm giữa đường giao thông với đường biên giới thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 663,21m và tọa độ là 18.622016, 105.19229
Mốc số 460/1
Cọc dấu số 460/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 677,09m và tọa độ là 18.621723, 105.19271
Mốc số 461
Mốc quốc giới số 461 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 668,79m và tọa độ là 18.619744, 105.195276
Mốc số 462
Mốc quốc giới số 462 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 865,96m và tọa độ là 18.601904, 105.18831
Mốc số 462/1
Cọc dấu số 462/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 767,09m và tọa độ là 18.61275, 105.161583
Mốc số 462/2
Cọc dấu số 462/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 762,15m và tọa độ là 18.612794, 105.160721
Mốc số 463
Mốc quốc giới số 463 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Tóc Nạc Lẹc thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 803,17m và tọa độ là 18.613224, 105.15989
Mốc số 463/1
Cọc dấu số 463/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 755,77m và tọa độ là 18.612299, 105.158502
Mốc số 463/2
Cọc dấu số 463/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 755,81m và tọa độ là 18.611609, 105.158154
Mốc số 464
Mốc quốc giới số 464 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 777,25m và tọa độ là 18.597169, 105.143385
Mốc số 464/1
Cọc dấu số 464/1 là cọc dấu đơn, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường giao thông thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 724,59m và tọa độ là 18.594998, 105.139408
Mốc số 465
Mốc quốc giới số 465 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 966,48m và tọa độ là 18.582075, 105.135586
Mốc số 466
Mốc quốc giới số 466 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1114,32m và tọa độ là 18.562243, 105.140138
Mốc số 467
Mốc quốc giới số 467 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 945,19m và tọa độ là 18.539059, 105.11603
Mốc số 468
Mốc quốc giới số 468 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1099,31m và tọa độ là 18.512063, 105.110969
Mốc số 469
Mốc quốc giới số 469 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1211,25m và tọa độ là 18.492267, 105.113868
Mốc số 470
Mốc quốc giới số 470 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1245,70m và tọa độ là 18.475684, 105.107354
Mốc số 471
Mốc quốc giới số 471 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1164,27m và tọa độ là 18.45529, 105.108573
Mốc số 472
Mốc quốc giới số 472 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 855,51 m và tọa độ là 18.425061, 105.119864
Mốc số 473
Mốc quốc giới số 473 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1008,80m và tọa độ là 18.419739, 105.140394
Mốc số 474
Mốc quốc giới số 474 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 949,99m và tọa độ là 18.40368, 105.147294
Mốc số 475
Mốc quốc giới số 475 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 856,17m và tọa độ là 18.388948, 105.150446
Mốc số 475/1
Cọc dấu số 475/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 786,70m và tọa độ là 18.386627, 105.158338
Mốc số 476
Mốc quốc giới số 476 (cửa khẩu Cầu Treo - Nậm Phao) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường quốc lộ số 8 thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 731,18m và tọa độ là 18.386966, 105.159229
Mốc số 476/1
Cọc dấu số 476/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 759,50m và tọa độ là 18.386944, 105.160279
Mốc số 477
Mốc quốc giới số 477 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 878,82m và tọa độ là 18.387748, 105.166483
Mốc số 478
Mốc quốc giới số 478 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1053,57m và tọa độ là 18.385765, 105.184646
Mốc số 479
Mốc quốc giới số 479 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 907,85m và tọa độ là 18.369161, 105.17922
Mốc số 480
Mốc quốc giới số 480 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1310,31m và tọa độ là 18.346374, 105.190254
Mốc số 481
Mốc quốc giới số 481 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1551,22m và tọa độ là 18.324907, 105.184392
Mốc số 482
Mốc quốc giới số 482 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 2, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1776,55m và tọa độ là 18.303821, 105.217372
Mốc số 483
Mốc quốc giới số 483 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Hong Lêu thuộc địa bàn xã Sơn Kim 2, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1683,74m và tọa độ là 18.296237, 105.243085
Mốc số 484
Mốc quốc giới số 484 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Hồng Lền thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1919,43m và tọa độ là 18.258932, 105.256351
Mốc số 485
Mốc quốc giới số 485 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1441,86m và tọa độ là 18.260928, 105.281602
Mốc số 486
Mốc quốc giới số 486 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1436,43m và tọa độ là 18.254273, 105.299323
Mốc số 487
Mốc quốc giới số 487 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1690,60m và tọa độ là 18.236341, 105.299542
Mốc số 488
Mốc quốc giới số 488 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1483,88m và tọa độ là 18.26635, 105.310524
Mốc số 489
Mốc quốc giới số 489 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1524,92m và tọa độ là 18.26464, 105.328493
Mốc số 490
Mốc quốc giới số 490 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1429,52m và tọa độ là 18.233224, 105.325655
Mốc số 491
Mốc quốc giới số 491 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1274,87m và tọa độ là 18.200451, 105.319946
Mốc số 492
Mốc quốc giới số 492 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1684,32m và tọa độ là 18.191193, 105.337756
Mốc số 493
Mốc quốc giới số 493 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1764,83m và tọa độ là 18.184181, 105.351244
Mốc số 494
Mốc quốc giới số 494 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1597,00m và tọa độ là 18.161002, 105.367264
Mốc số 495
Mốc quốc giới số 495 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1892,66m và tọa độ là 18.170327, 105.383875
Mốc số 496
Mốc quốc giới số 496 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 2241,51m và tọa độ là 18.153653, 105.409749
Mốc số 497
Mốc quốc giới số 497 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1872,41m và tọa độ là 18.184072, 105.421952
Mốc số 498
Mốc quốc giới số 498 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1304,72m và tọa độ là 18.192073, 105.445493
Mốc số 499
Mốc quốc giới số 499 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1470,27m và tọa độ là 18.204473, 105.444217
Mốc số 500
Mốc quốc giới số 500 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương cắm trên sống núi, thuộc địa bàn xã Hòa Hải, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1287,93m và tọa độ là 18.20196, 105.45469
Một số lưu ý về hệ thống các mốc biên giới giữa Việt Nam – Lào
- Mốc đơn được tạo thành bởi một cột mốc quốc giới được cắm trên đường biên giới. Trừ các cột mốc 342, 400, 401, 437, 581 và 718 cắm ngoài đường biên giới.
- Mốc đôi cùng số được tạo thành bởi hai cột mốc quốc giới, cắm ở hai bên bờ sông, suối biên giới. Số hiệu của mốc đôi cùng số là số thứ tự của mốc đơn đó và được ghi thêm số (1) hoặc số (2) đằng sau số thứ tự; mốc đôi số (1) được xây dựng trên bờ sông, suối phía Việt Nam, mốc đôi số (2) được xây dựng trên bờ sông, suối phía Lào;
- Mốc ba cùng số được tạo thành bởi ba cột mốc quốc giới, cắm ở trên bờ sông, suối, nơi ngã ba sông, suối biên giới. Số hiệu của mốc ba cùng số là số thứ tự của mốc ba đó và được ghi thêm số (1), hoặc số (2), hoặc số (3) đằng sau số thứ tự, được đánh theo chiều kim đồng hồ, cụ thể như sau: (i) Cột mốc đánh số (1) được xây dựng trên bờ sông, suối biên giới của một Bên; (ii) Cột mốc đánh số (2) và số (3) được xây dựng trên bờ sông, suối biên giới của Bên kia.
- Cọc dấu được cắm giữa hai mốc quốc giới, dùng để đánh dấu chi tiết thêm đường biên giới tại các vị trí phức tạp. Ngoài 03 cọc dấu số 464/1, 511/1 và 644/1 có kiểu dáng và kích cỡ như mốc cỡ trung, làm bằng đá hoa cương; các cọc dấu còn lại có cùng một kiểu dáng, kích cỡ và nhỏ hơn mốc cỡ tiểu, làm bằng bê-tông cốt thép
Trong khuôn khổ bài viết này, để thuận tiện cho các bạn khi theo dõi xác định vị trí của các mốc thì vị trí địa lý của các mốc nằm bên lãnh thổ Lào sẽ được thay thế bằng cách sử dụng vị trí địa lý của xã giáp ranh với mốc đó. Ví dụ mốc 43(1) nằm ở xã X, huyện Y, tỉnh Z của Lào sẽ được thay thế bằng thông tin mốc 43(1) thuộc xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên là địa bàn giáp ranh với xã X của Lào để các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và xác định vị trí.
Tìm trên Google
- cột mốc biên giới ở nghệ an
- cột mốc biên giới ở hà tĩnh
- tọa độ các cột mốc biên giới việt lào
- vị trí cột mốc việt lào
- số lượng cột mốc việt lào
- thủ tục xin phép tham quan cột mốc
- tuyến đường tuần tra biên giới
- có bao nhiêu cột mốc biên giới
BIÊN GIỚI VIỆT NAM – LÀO
Việt Nam và Lào là hai nước láng giềng có ý nghĩa chiến lược hết sức quan trọng đối với an ninh của nhau, có lịch sử văn hoá phát triển lâu đời, có mối quan hệ và lợi ích kinh tế – xã hội gắn bó.
Hai nước có chung đường biên giới với tổng chiều dài khoảng 2.067 km, đi qua 10 tỉnh biên giới của Việt Nam là Điện Biên, Sơn La, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Quảng Nam và Kon Tum; tiếp giáp với 10 tỉnh biên giới của Lào là Phông-sa-lỳ, Luổng-phạ-băng, Hủa-phăn, Xiêng-khoảng, Bô-ly-khăm-xay, Khăm-muộn, Sa-vẳn-nạ-khệt, Sa-la-van, Xê-kông và Ăt-tạ-pư. Điểm khởi đầu của đường biên giới ở vị trí ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Trung Quốc (Điện Biên), kết thúc ở vị trí ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Căm-pu-chia (Kon Tum). Phía Việt Nam có 153 xã, 36 huyện biên giới, 94 đồn biên phòng.
Vùng biên giới Việt Nam – Lào là một vùng hoàn toàn đồi núi. Ở phía Bắc, vùng này được tạo thành bởi những đỉnh núi độ cao trung bình 1.500 – 1.800 m. Nhiều sông suối chảy qua những thung lũng cắt ngang tạo ra một quang cảnh chia cắt. Vùng địa lý tiếp theo về phía Nam tạo ra một vùng khó qua lại của dải Trường Sơn, có những núi cao 2.000 m. Đoạn cuối của biên giới Việt – Lào thấp dần.