Mốc biên giới Việt Nam – Trung Quốc từ 1301 – 1378

Mốc biên giới Việt Nam – Trung Quốc từ 1301 – 1378 (Cập nhật 04/2024)

Cùng Phượt – Với các bạn yêu thích du lịch khám phá, khi tới các tỉnh vùng cao phía Bắc hầu hết đều rất muốn tới tham quan và tìm hiểu về đường biên giới thông qua hệ thống các cột mốc. Các mốc biên giới Việt Nam Trung Quốc từ 1301-1378 nằm trên địa bàn các huyện Bình Liêu, Hải Hà và Thành phố Móng Cái của tỉnh Quảng Ninh. Tất cả các cột mốc này đều nằm trong sự quản lý và bảo vệ của các đồn biên phòng đóng tại địa phương, khi muốn tới đây các bạn lưu ý luôn liên hệ để xin phép nhé (trừ các mốc nằm ở các điểm du lịch, trong hoặc sát khu dân cư, nằm ngay mặt đường mà có thể tiếp cận dễ dàng). Ngoài ra, cần tuân thủ các quy định khi vào khu vực biên giới.

Mốc 1368 ở khu vực cửa khẩu Quốc tế Móng Cái

Hình ảnh minh họa trong toàn bộ nhóm bài về cột mốc biên giới được tổng hợp từ nhiều nguồn, trong đấy phần lớn từ thành viên của nhóm Biên Giới - Cột Mốc Biên Giới Việt Nam. Xin chân thành cảm ơn các anh/chị rất nhiều. Các anh/chị nếu có thêm ảnh, xin hỗ trợ chia sẻ giúp với team để cập nhật thêm vào bài, nhằm hỗ trợ tốt hơn cho các bạn thích tìm hiểu về chủ đề này.

BẢN ĐỒ CÁC MỐC BIÊN GIỚI VIỆT NAM – TRUNG QUỐC

Mốc số 1301

Mốc giới số 1301 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tĩnh Húc, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 703,63m và tọa độ là 21.599105, 107.364169

Mốc số 1302

Mốc giới số 1302 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tĩnh Húc, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 666,82m và tọa độ là 21.602021, 107.369873

Mốc số 1302/1

Mốc giới số 1302/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đồng Tâm, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 807,17m và tọa độ là 21.601931, 107.388291

Mốc số 1302/2

Mốc giới số 1302/2 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Đồng Tâm, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 772,43m và tọa độ là 21.606419, 107.392543

Mốc số 1303

Mốc giới số 1303 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đồng Tâm, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 866,90m và tọa độ là 21.617278, 107.395438

Mốc số 1304

Mốc giới số 1304 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Đồng Tâm, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 809,33m và tọa độ là 21.623366, 107.408395

Mốc số 1305

Mốc giới số 1305 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 1090,24m và tọa độ là 21.650416, 107.435722

Mốc số 1306

Mốc giới số 1306 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 696,91m và tọa độ là 21.660163, 107.475513

Mốc số 1306/1

Mốc giới số 1306/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 781,85m và tọa độ là 21.659138, 107.478607

Mốc số 1306/2

Mốc giới số 1306/2 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 802,27m và tọa độ là 21.659731, 107.479311

Mốc số 1307

Mốc giới số 1307 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 881,83m và tọa độ là 21.657329, 107.482285

Mốc số 1307/1

Mốc giới số 1307/1 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 803,58m và tọa độ là 21.654887, 107.480864

Mốc số 1307/2

Mốc giới số 1307/2 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 796,08m và tọa độ là 21.654613, 107.480583

Mốc số 1308

Mốc giới số 1308 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường mòn thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 770,19m và tọa độ là 21.654094, 107.480704

Mốc số 1309(1)

Cột mốc số 1309(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối không tên phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 563,95m và tọa độ là 21.65053, 107.482408

Mốc số 1309(2)

Cột mốc số 1309(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối không tên phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 564,05m và tọa độ là 21.650266, 107.482069

Mốc số 1310(1)

Cột mốc số 1310(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Việt Nam, nơi giao nhau của suối không tên với suối Dong Xiang Gou trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 480,93m và tọa độ là 21.648096, 107.483941

Mốc số 1310(2)

Cột mốc số 1310(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau của suối không tên với suối Dong Xiang Gou trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 482,90m và tọa độ là 21.647573, 107.484578

Mốc số 1310(3)

Cột mốc số 1310(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau của suối không tên với suối Dong Xiang Gou trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 482,63m và tọa độ là 21.646863, 107.4843

Mốc số 1311(1)

Cột mốc số 1311(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Tài Vằn (Na Sha He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 349,73m và tọa độ là 21.629163, 107.485477

Mốc số 1311(2)

Cột mốc số 1311(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Tài Vằn (Na Sha He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 346,04m và tọa độ là 21.628253, 107.484874

Mốc số 1312(1)

Cột mốc số 1312(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Tài Vằn (Na Sha He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 308,29m và tọa độ là 21.624949, 107.493781

Mốc số 1312(2)

Cột mốc số 1312(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Tài Vằn (Na Sha He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 298,39m và tọa độ là 21.624611, 107.492125

Mốc số 1313(1)

Cột mốc số 1313(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Nà Sa phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 216,49m và tọa độ là 21.614267, 107.498447

Mốc số 1313(2)

Cột mốc số 1313(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Nà Sa phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm tại có độ cao là 216,20m và tọa độ là 21.614776, 107.497109

Mốc số 1313/1(1)

Cột mốc số 1313/1(1) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Nà Sa phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 204,22m và tọa độ là 21.607607, 107.494928

Mốc số 1313/1(2)

Cột mốc số 1313/1(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Nà Sa phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 202,00m và tọa độ là 21.607536, 107.494203

Mốc số 1314(1)

Cột mốc số 1314(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Nà Sa phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 194,22m và tọa độ là 21.603925, 107.492764

Mốc số 1314(2)

Cột mốc số 1314(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Nà Sa phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 194,55m và tọa độ là 21.604226, 107.492493

Mốc số 1315(1)

Cột mốc số 1315(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Nà Sa phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 195,84m và tọa độ là 21.603436, 107.491886

Mốc số 1315(2)

cột mốc số 1315(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Nà Sa phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 195,52m và tọa độ là 21.604496, 107.491444

Mốc số 1316(1)

Cột mốc số 1316(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi Na Sha Tan 1 số hiệu 8 phía Trung Quốc, nơi giao nhau của suối Nà Sa với sông Đồng Mô thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 186,95m và tọa độ là 21.598874, 107.483616

Mốc số 1316(2)

Cột mốc số 1316(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi Đồng Mô số hiệu 1 phía Việt Nam, nơi giao nhau của suối Nà Sa với sông Đồng Mô thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 187,55m và tọa độ là 21.598323, 107.483315

Mốc số 1316(3)

Cột mốc số 1316(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Việt Nam, nơi giao nhau của suối Nà Sa với sông Đồng Mô thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 201,01m và tọa độ là 21.599579, 107.482782

Mốc số 1317(1)

Cột mốc số 1317(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Đồng Mô phía Trung Quốc, phía Đông ngầm tràn đường cái từ Hoành Mô (Việt Nam) đi Dong Zhong (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 196,73m và tọa độ là 21.598217, 107.491579

Mốc số 1317(2)

Cột mốc số 1317(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi Đồng Mô số hiệu 1 sông Đồng Mô phía Việt Nam, phía Tây ngầm tràn đường cái từ Hoành Mô (Việt Nam) đi Dong Zhong (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 197,22m và tọa độ là 21.597964, 107.49068

Mốc số 1318(1)

Cột mốc số 1318(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Đồng Mô phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 204,88m và tọa độ là 21.595969, 107.500986

Mốc số 1318(2)

Cột mốc số 1318(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Đồng Mô phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 205,87m và tọa độ là 21.595261, 107.501339

Mốc số 1318/1(1)

Cột mốc số 1318/1(1) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên cồn Dong Pian Dao số hiệu 3 sông Đồng Mô phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 210,49m và tọa độ là 21.59763, 107.50528

Mốc số 1318/1(2)

Cột mốc số 1318/1(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Đồng Mô phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 208,44m và tọa độ là 21.596748, 107.504777

Mốc số 1319(1)

Cột mốc số 1319(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Việt Nam, nơi phân dòng của sông Đồng Mô và một nhánh của nó thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 224,89m và tọa độ là 21.593247, 107.518585

Mốc số 1319(2)

Cột mốc số 1319(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên cồn Dong Pian Dao số hiệu 3 phía Trung Quốc, nơi phân dòng của sông Đồng Mô với một nhánh của nó thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 223,57m và tọa độ là 21.594274, 107.517918

Mốc số 1319(3)

Cột mốc số 1319(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc, nơi phân dòng của sông Đồng Mô và một nhánh của nó thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 236,05m và tọa độ là 21.593948, 107.519413

Mốc số 1320(1)

Cột mốc số 1320(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Đồng Mô phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 259,52m và tọa độ là 21.59194, 107.531723

Mốc số 1320(2)

Cột mốc số 1320(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Đồng Mô phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 250,93m và tọa độ là 21.591039, 107.53247

Mốc số 1320/1(1)

Cột mốc số 1320/1(1) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Đồng Mô phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 271,80m và tọa độ là 21.594794, 107.537757

Mốc số 1320/1(2)

Cột mốc số 1320/1(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi Nà Quan số hiệu 6 sông Đồng Mô phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 251,29m và tọa độ là 21.593712, 107.536982

Mốc số 1321(1)

Cột mốc số 1321(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc, nơi giao nhau của sông Đồng Mô với suối Cốc Lỷ trong lãnh thổ Việt Nam thuộc địa bàn xã Đồng Văn, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 265,43m và tọa độ là 21.589792, 107.543003

Mốc số 1321(2)

Cột mốc số 1321(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Việt Nam, nơi giao nhau của sông Đồng Mô với suối Cốc Lỷ trong lãnh thổ Việt Nam thuộc địa bàn xã Đồng Văn, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 263,03m và tọa độ là 21.58948, 107.543656

Mốc số 1321(3)

Cột mốc số 1321(3) là mốc loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Việt Nam, nơi giao nhau của sông Đồng Mô với suối Cốc Lỷ trong lãnh thổ Việt Nam thuộc địa bàn xã Đồng Văn, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 263,69m và tọa độ là 21.588908, 107.542981

Mốc số 1322(1)

Cột mốc số 1322(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Bỉ Lao phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Đồng Văn, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 317,73m và tọa độ là 21.60523, 107.552149

Mốc số 1322(2)

Cột mốc số 1322(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Bỉ Lao phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đồng Văn, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 312,85m và tọa độ là 21.604715, 107.553386

Mốc số 1323(1)

Cột mốc số 1323(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên cồn Hong Da Tan Dao số hiệu 3 suối Bỉ Lao phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Đồng Văn, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 332,34m và tọa độ là 21.613415, 107.559668

Mốc số 1323(2)

Cột mốc số 1323(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Bỉ Lao phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đồng Văn, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 337,72m và tọa độ là 21.612684, 107.560315

Mốc số 1323/1(1)

Cột mốc số 1323/1(1) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Bỉ Lao phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Đồng Văn, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 367,05m và tọa độ là 21.616945, 107.572396

Mốc số 1323/1(2)

Cột mốc số 1323/1(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi Phai Lầu 1 số hiệu 6 suối Bỉ Lao phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đồng Văn, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 365,84m và tọa độ là 21.616483, 107.572758

Mốc số 1324(1)

Cột mốc số 1324(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên cồn Sha Tian Dao 1 số hiệu 9 phía Trung Quốc, nơi giao nhau của suối Bỉ Lao với nhánh của nó thuộc địa bàn xã Đồng Văn, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 386,87m và tọa độ là 21.61757, 107.579796

Mốc số 1324(2)

Cột mốc số 1324(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Việt Nam, nơi giao nhau của suối Bỉ Lao với nhánh của nó thuộc địa bàn xã Đồng Văn, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 394,30m và tọa độ là 21.616739, 107.579647

Mốc số 1324(3)

Cột mốc số 1324(3) là mốc loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi Phai Lầu 2 số hiệu 8 phía Việt Nam, nơi giao nhau của suối Bỉ Lao với nhánh của nó thuộc địa bàn xã Đồng Văn, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 384,67m và tọa độ là 21.617338, 107.579045

Mốc số 1325(1)

Cột mốc số 1325(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau của suối Bỉ Lao với suối Phai Lầu trong lãnh thổ Việt Nam thuộc địa bàn xã Đồng Văn, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 425,13m và tọa độ là 21.611123, 107.585413

Mốc số 1325(2)

Cột mốc số 1325(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Việt Nam, nơi giao nhau của suối Bỉ Lao với suối Phai Lầu trong lãnh thổ Việt Nam thuộc địa bàn xã Đồng Văn, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 431,84m và tọa độ là 21.610196, 107.584985

Mốc số 1325(3)

Cột mốc số 1325(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Việt Nam, nơi giao nhau của suối Bỉ Lao với suối Phai Lầu trong lãnh thổ Việt Nam thuộc địa bàn xã Đồng Văn, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 424,09m và tọa độ là 21.610841, 107.584748

Mốc số 1326

Mốc giới số 1326 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ Đông suối Cao Lạn, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Đồng Văn, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 521,45m và tọa độ là 21.604484, 107.593089

Mốc số 1326/1

Mốc giới số 1326/1 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sườn núi thuộc địa bàn xã Đồng Văn, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 536,49m và tọa độ là 21.604764, 107.593851

Mốc số 1326/2

Mốc giới số 1326/2 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sườn núi thuộc địa bàn xã Đồng Văn, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 912,28m và tọa độ là 21.603724, 107.601653

Mốc số 1327

Mốc giới số 1327 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quảng Sơn, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 948,09m và tọa độ là 21.603531, 107.60313

Mốc số 1328

Mốc giới số 1328 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ phía Tây của suối Mã Song thuộc địa bàn xã Quảng Sơn, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 560,16m và tọa độ là 21.608134, 107.612101

Mốc số 1329

Mốc giới số 1329 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sườn núi thuộc địa bàn xã Quảng Sơn, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 653,28m và tọa độ là 21.608264, 107.614694

Mốc số 1330

Mốc giới số 1330 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sườn núi thuộc địa bàn xã Quảng Sơn, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 827,32m và tọa độ là 21.608459, 107.618669

Mốc số 1331

Mốc giới số 1331 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quảng Sơn, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 914,68m và tọa độ là 21.608818, 107.621909

Mốc số 1332

Mốc giới số 1332 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quảng Sơn, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 677,70m và tọa độ là 21.607135, 107.630472

Mốc số 1333

Mốc giới số 1333 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sườn núi thuộc địa bàn xã Quảng Sơn, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 877,63m và tọa độ là 21.607109, 107.639097

Mốc số 1334

Mốc giới số 1334 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Quảng Sơn, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 864,48m và tọa độ là 21.607109, 107.644387

Mốc số 1335

Mốc giới số 1335 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Quảng Sơn, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 734,60m và tọa độ là 21.607109, 107.652103

Mốc số 1336

Mốc giới số 1336 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sườn núi thuộc địa bàn xã Quảng Sơn, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 919,50m và tọa độ là 21.60852, 107.656108

Mốc số 1337

Mốc giới số 1337 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Khanh Hoài Lĩnh thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 1103,74m và tọa độ là 21.61008, 107.660549

Mốc số 1337/1

Mốc giới số 1337/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 1084,21m và tọa độ là 21.610707, 107.661056

Mốc số 1337/2

Mốc giới số 1337/2 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 1048,83m và tọa độ là 21.610985, 107.661694

Mốc số 1338(1)

Cột mốc số 1338(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ khe núi không tên phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 945,27m và tọa độ là 21.612074, 107.662596

Mốc số 1338(2)

Cột mốc số 1338(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ khe núi không tên phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 943,13m và tọa độ là 21.611621, 107.66365

Mốc số 1339(1)

Cột mốc số 1339(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ khe Thiêu Khôi phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 394,00m và tọa độ là 21.609723, 107.674831

Mốc số 1339(2)

Cột mốc số 1339(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ khe Thiêu Khôi phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 394,99m và tọa độ là 21.609439, 107.674594

Mốc số 1340(1)

Cột mốc số 1340(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ khe Thiêu Khôi phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 345,37m và tọa độ là 21.611513, 107.679354

Mốc số 1340(2)

Cột mốc số 1340(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ khe Thiêu Khôi phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 318,63m và tọa độ là 21.610639, 107.679134

Mốc số 1341(1)

Cột mốc số 1341(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 208,98m và tọa độ là 21.61432, 107.689778

Mốc số 1341(2)

Cột mốc số 1341(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 207,11m và tọa độ là 21.614021, 107.690138

Mốc số 1342(1)

Cột mốc số 1342(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc, nơi giao nhau của sông Ka Long và suối Vắn Tốc trong lãnh thổ Việt Nam thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 225,45m và tọa độ là 21.616688, 107.698208

Mốc số 1342(2)

Cột mốc số 1342(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Việt Nam, nơi giao nhau của sông Ka Long và suối Vắn Tốc trong lãnh thổ Việt Nam thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 247,94m và tọa độ là 21.614431, 107.699129

Mốc số 1342(3)

Cột mốc số 1342(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Việt Nam, nơi giao nhau của sông Ka Long và suối Vắn Tốc trong lãnh thổ Việt Nam thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 248,54m và tọa độ là 21.615167, 107.696581

Mốc số 1343(1)

Cột mốc số 1343(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 128,81m và tọa độ là 21.620077, 107.709943

Mốc số 1343(2)

Cột mốc số 1343(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 130,53m và tọa độ là 21.6196, 107.710259

Mốc số 1344(1)

Cột mốc số 1344(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long phía Trung Quốc, phía Tây ngầm tràn đường cái từ Bắc Phong Sinh (Việt Nam) đi Li Huo (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 113,95m và tọa độ là 21.625084, 107.717463

Mốc số 1344(2)

Cột mốc số 1344(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long phía Việt Nam, phía Đông ngầm tràn đường cái từ Bắc Phong Sinh (Việt Nam) đi Li Huo (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 112,69m và tọa độ là 21.625086, 107.718147

Mốc số 1344/1(1)

Cột mốc số 1344/1(1) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 92,90m và tọa độ là 21.631251, 107.731796

Mốc số 1344/1(2)

Cột mốc số 1344/1(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 91,35m và tọa độ là 21.630783, 107.732408

Mốc số 1345(1)

Cột mốc số 1345(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 77,27m và tọa độ là 21.640059, 107.743375

Mốc số 1345(2)

Cột mốc số 1345(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Quảng Đức, Hải Hà, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 75,26m và tọa độ là 21.639524, 107.743323

Mốc số 1346(1)

Cột mốc số 1346(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Việt Nam, nơi giao nhau của sông Ka Long và suối Liu Shi He trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 63,73m và tọa độ là 21.642228, 107.75386

Mốc số 1346(2)

Cột mốc số 1346(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc, nơi giao nhau của sông Ka Long và suối Liu Shi He trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 64,06m và tọa độ là 21.64316, 107.753659

Mốc số 1346(3)

Cột mốc số 1346(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc, nơi giao nhau của sông Ka Long và suối Liu Shi He trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 64,07m và tọa độ là 21.64293, 107.75437

Mốc số 1347(1)

Cột mốc số 1347(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long phía Trung Quốc, phía Tây Bắc ngầm tràn đường cái từ Pò Hèn (Việt Nam) đi Tan San (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 59,31m và tọa độ là 21.643234, 107.761566

Mốc số 1347(2)

Cột mốc số 1347(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long phía Việt Nam, phía Đông Nam ngầm tràn đường cái từ Pò Hèn (Việt Nam) đi Tan San (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 58,86m và tọa độ là 21.642378, 107.762096

Mốc số 1348(1)

Cột mốc số 1348(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 51,52m và tọa độ là 21.645292, 107.770771

Mốc số 1348(2)

Cột mốc số 1348(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi Ban Mai số hiệu 6 sông Ka Long phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 52,06m và tọa độ là 21.644931, 107.771566

Mốc số 1348/1(1)

Cột mốc số 1348/1(1) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 45,63m và tọa độ là 21.650048, 107.780257

Mốc số 1348/1(2)

Cột mốc số 1348/1(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 46,75m và tọa độ là 21.650488, 107.781034

Mốc số 1349(1)

Cột mốc số 1349(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 44,52m và tọa độ là 21.656561, 107.788868

Mốc số 1349(2)

Cột mốc số 1349(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi Suối Đôi 2 số hiệu 11 sông Ka Long phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 41,66m và tọa độ là 21.656067, 107.788213

Mốc số 1349/1(1)

Cột mốc số 1349/1(1) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 35,87m và tọa độ là 21.655186, 107.800394

Mốc số 1349/1(2)

Cột mốc số 1349/1(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 40,56m và tọa độ là 21.654155, 107.800353

Mốc số 1349/2(1)

Cột mốc số 1349/2(1) là mốc ba cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi Lá Dâu số hiệu 14 phía Việt Nam, nơi giao nhau của sông Ka Long với một nhánh sông Bei Lun He trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 34,25m và tọa độ là 21.65851, 107.8048

Mốc số 1349/2(2)

Cột mốc số 1349/2(2) là mốc ba cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc, nơi giao nhau của sông Ka Long với một nhánh sông Bei Lun He trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 39,49m và tọa độ là 21.658937, 107.804334

Mốc số 1349/2(3)

Cột mốc số 1349/2(3) là mốc ba cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên cồn Jia Shui Dao số hiệu 15 phía Trung Quốc, nơi giao nhau của sông Ka Long với một nhánh sông Bei Lun He trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 33,32m và tọa độ là 21.65883, 107.80521

Mốc số 1350(1)

Cột mốc số 1350(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi Lá Dâu số hiệu 14 phía Việt Nam, nơi giao nhau của sông Ka Long với sông Bei Lun He trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 34,08m và tọa độ là 21.657459, 107.80827

Mốc số 1350(2)

Cột mốc số 1350(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên cồn Jia Shui Dao số hiệu 15 phía Trung Quốc, nơi giao nhau của sông Ka Long với sông Bei Lun He trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 32,93m và tọa độ là 21.658336, 107.807738

Mốc số 1350(3)

Cột mốc số 1350(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc, nơi giao nhau của sông Ka Long với sông Bei Lun He trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 39,14m và tọa độ là 21.658768, 107.809259

Mốc số 1351(1)

Cột mốc số 1351(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 41,42m và tọa độ là 21.659187, 107.815168

Mốc số 1351(2)

Cột mốc số 1351(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi Côn Sơn số hiệu 1 sông Ka Long (Bei Lun He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 33,45m và tọa độ là 21.657888, 107.814841

Mốc số 1351/1(1)

Cột mốc số 1351/1(1) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 44,99m và tọa độ là 21.654151, 107.826643

Mốc số 1351/1(2)

Cột mốc số 1351/1(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi Phong Châu số hiệu 2 sông Ka Long (Bei Lun He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hải Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 32,29m và tọa độ là 21.653092, 107.826338

Mốc số 1352(1)

Cột mốc số 1352(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 36,49m và tọa độ là 21.643429, 107.839673

Mốc số 1352(2)

Cột mốc số 1352(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 29,15m và tọa độ là 21.642448, 107.839223

Mốc số 1353(1)

Cột mốc số 1353(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Việt Nam, nơi giao nhau của sông Ka Long (Bei Lun He) và sông Na Liang He trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 37,49m và tọa độ là 21.651983, 107.854963

Mốc số 1353(2)

Mốc số 1353(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc, nơi giao nhau của sông Ka Long (Bei Lun He) và sông Na Liang He trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 28,07m và tọa độ là 21.652448, 107.853175

Mốc số 1353(3)

Cột mốc số 1353(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc, nơi giao nhau của sông Ka Long (Bei Lun He) và sông Na Liang He trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 32,67m và tọa độ là 21.653496, 107.854167

Mốc số 1354(1)

Cột mốc số 1354(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 25,35m và tọa độ là 21.650715, 107.860866

Mốc số 1354(2)

Cột mốc số 1354(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 33,55m và tọa độ là 21.649415, 107.859829

Mốc số 1355(1)

Cột mốc số 1355(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 31,89m và tọa độ là 21.639582, 107.878862

Mốc số 1355(2)

Cột mốc số 1355(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 30,14m và tọa độ là 21.639411, 107.876959

Mốc số 1356(1)

Cột mốc số 1356(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 48,33m và tọa độ là 21.63074, 107.879478

Mốc số 1356(2)

Cột mốc số 1356(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 61,71m và tọa độ là 21.628768, 107.87865

Mốc số 1357(1)

Cột mốc số 1357(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 37,59m và tọa độ là 21.626866, 107.888913

Mốc số 1357(2)

Cột mốc số 1357(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 30,70m và tọa độ là 21.625581, 107.887228

Mốc số 1358(1)

Cột mốc số 1358(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Việt Nam, nơi giao nhau của sông Ka Long (Bei Lun He) và suối Wang Jiao Gou trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 24,85m và tọa độ là 21.615825, 107.889688

Mốc số 1358(2)

Cột mốc số 1358(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc, nơi giao nhau của sông Ka Long (Bei Lun He) và suối Wang Jiao Gou trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 24,84m và tọa độ là 21.616673, 107.891493

Mốc số 1358(3)

Cột mốc số 1358(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sông phía Trung Quốc, nơi giao nhau của sông Ka Long (Bei Lun He) và suối Wang Jiao Gou trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 23,82m và tọa độ là 21.616102, 107.891582

Mốc số 1359(1)

Cột mốc số 1359(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 23,51m và tọa độ là 21.611224, 107.883899

Mốc số 1359(2)

Cột mốc số 1359(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 45,75m và tọa độ là 21.612279, 107.882416

Mốc số 1360(1)

Cột mốc số 1360(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 44,84m và tọa độ là 21.607091, 107.892908

Mốc số 1360(2)

Cột mốc số 1360(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 16,09m và tọa độ là 21.605771, 107.891574

Mốc số 1361(1)

Cột mốc số 1361(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 30,47m và tọa độ là 21.593358, 107.900176

Mốc số 1361(2)

Cột mốc số 1361(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 19,66m và tọa độ là 21.592996, 107.898273

Mốc số 1362(1)

Cột mốc số 1362(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 14,59m và tọa độ là 21.588156, 107.901611

Mốc số 1362(2)

Cột mốc số 1362(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 43,27m và tọa độ là 21.585816, 107.90161

Mốc số 1363(1)

Cột mốc số 1363(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 19,89m và tọa độ là 21.589971, 107.924112

Mốc số 1363(2)

Cột mốc số 1363(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 14,19m và tọa độ là 21.588509, 107.923723

Mốc số 1364(1)

Cột mốc số 1364(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi Li Bi Tan số hiệu 16 sông Ka Long (Bei Lun He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 5,10m và tọa độ là 21.585822, 107.924409

Mốc số 1364(2)

Cột mốc số 1364(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 30,05m và tọa độ là 21.585732, 107.922292

Mốc số 1365(1)

Cột mốc số 1365(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 29,89m và tọa độ là 21.569339, 107.944118

Mốc số 1365(2)

Cột mốc số 1365(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Bắc Sơn, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 9,03m và tọa độ là 21.568906, 107.942198

Mốc số 1366(1)

Cột mốc số 1366(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn phường Hải Yên, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 11,34m và tọa độ là 21.554841, 107.947286

Mốc số 1366(2)

Cột mốc số 1366(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Việt Nam thuộc địa bàn phường Hải Yên, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 20,55m và tọa độ là 21.553468, 107.945561

Mốc số 1367(1)

Cột mốc số 1367(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn phường Ka Long, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 7,66m và tọa độ là 21.537448, 107.956022

Mốc số 1367(2)

Cột mốc số 1367(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Ka Long (Bei Lun He) phía Việt Nam thuộc địa bàn phường Ka Long, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 14,90m và tọa độ là 21.535994, 107.954883

Mốc số 1368(1)

Cột mốc số 1368(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc, nơi phân dòng của sông Ka Long (Bei Lun He) và sông Ka Long trong lãnh thổ Việt Nam thuộc địa bàn phường Ka Long, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 6,35m và tọa độ là 21.536603, 107.96614

Mốc số 1368(2)

Cột mốc số 1368(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Việt Nam, nơi phân dòng của sông Ka Long (Bei Lun He) và sông Ka Long trong lãnh thổ Việt Nam thuộc địa bàn phường Ka Long, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 6,73m và tọa độ là 21.535354, 107.966902

Mốc số 1368(3)

Cột mốc số 1368(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sông phía Việt Nam, nơi phân dòng của sông Ka Long (Bei Lun He) và sông Ka Long trong lãnh thổ Việt Nam thuộc địa bàn phường Ka Long, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 6,92m và tọa độ là 21.535358, 107.96475

Mốc số 1369(1)

Cột mốc số 1369(1) là mốc đôi cùng số loại lớn, làm bằng đá hoa cương, có gắn quốc huy, đặt trên bờ sông Bắc Luân phía Trung Quốc, phía Tây Bắc cầu Bắc Luân từ cửa khẩu Móng Cái (Việt Nam) đi Đông Hưng (Trung Quốc) thuộc địa bàn phường Ka Long, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 10,54m và tọa độ là 21.537644, 107.968149

Mốc số 1369(2)

Cột mốc số 1369(2) là mốc đôi cùng số loại lớn, làm bằng đá hoa cương,có gắn quốc huy, đặt trên bờ sông Bắc Luân phía Việt Nam, phía Đông Nam cầu Bắc Luân từ cửa khẩu Móng Cái (Việt Nam) đi Đông Hưng (Trung Quốc) thuộc địa bàn phường Ka Long, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 10,66m và tọa độ là 21.536932, 107.968993

Mốc số 1370(1)

Cột mốc số 1370(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Việt Nam, nơi giao nhau của sông Bắc Luân và suối Shen Gou He trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn phường Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 4,57m và tọa độ là 21.54436, 107.979383

Mốc số 1370(2)

Cột mốc số 1370(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc, nơi giao nhau của sông Bắc Luân và suối Shen Gou He trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn phường Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 5,43m và tọa độ là 21.545201, 107.978932

Mốc số 1370(3)

Cột mốc số 1370(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc, nơi giao nhau của sông Bắc Luân và suối Shen Gou He trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn phường Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 6,85m và tọa độ là 21.545419, 107.979465

Mốc số 1371(1)

Cột mốc số 1371(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc, nơi phân dòng của sông Bắc Luân và sông Lục Lầm trong lãnh thổ Việt Nam thuộc địa bàn phường Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 3,05m và tọa độ là 21.54735, 107.998387

Mốc số 1371(2)

Cột mốc số 1371(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Việt Nam, nơi phân dòng của sông Bắc Luân và sông Lục Lầm trong lãnh thổ Việt Nam thuộc địa bàn phường Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 1,65m và tọa độ là 21.546736, 107.999442

Mốc số 1371(3)

Cột mốc số 1371(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Việt Nam, nơi phân dòng của sông Bắc Luân và sông Lục Lầm trong lãnh thổ Việt Nam thuộc địa bàn phường Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 3,87m và tọa độ là 21.546129, 107.998466

Mốc số 1372(1)

Cột mốc số 1372(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Việt Nam, nơi giao nhau của sông Bắc Luân và sông Luo Fu Jiang trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn phường Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 3,27m và tọa độ là 21.54636, 108.008993

Mốc số 1372(2)

Cột mốc số 1372(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc, nơi giao nhau của sông Bắc Luân và sông Luo Fu Jiang trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn phường Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 2,05m và tọa độ là 21.548592, 108.008012

Mốc số 1372(3)

Cột mốc số 1372(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên cồn Du Dun Dao số hiệu 21 phía Trung Quốc, nơi giao nhau của sông Bắc Luân và sông Luo Fu Jiang trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn phường Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 2,18m và tọa độ là 21.547339, 108.010193

Mốc số 1373(1)

Cột mốc số 1373(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Bắc Luân phía Trung Quốc thuộc địa bàn phường Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 2,10m và tọa độ là 21.549019, 108.035641

Mốc số 1373(2)

Cột mốc số 1373(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Bắc Luân phía Việt Nam thuộc địa bàn phường Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 4,40m và tọa độ là 21.546034, 108.03457

Mốc số 1374

Mốc giới số 1374 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên phía Tây Bắc bãi Tục Lãm (Zhong Jian Sha) thuộc địa bàn phường Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 1,04m và tọa độ là 21.544149, 108.037371

Mốc số 1375

Mốc giới số 1375 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi Tục Lãm (Zhong Jian Sha) thuộc địa bàn phường Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 0,48m và tọa độ là 21.541951, 108.041796

Mốc số 1376

Mốc giới số 1376 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên phía Đông Nam bãi Tục Lãm (Zhong Jian Sha) thuộc địa bàn phường Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là - 0,26m và tọa độ là 21.537738, 108.047561

Mốc số 1377

Mốc giới số 1377 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên phía Tây Bắc bãi Dậu Gót (Heng Shi Sha Zhou) tại điểm có độ cao là - 0,73m và tọa độ là 21.50643, 108.067023

Mốc số 1378

Mốc giới số 1378 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên phía Đông Nam bãi Dậu Gót (Heng Shi Sha Zhou) tại điểm có độ cao là - 1,01m và tọa độ là 21.504234, 108.069159

Một số lưu ý về hệ thống các mốc biên giới giữa Việt Nam – Trung Quốc

  • Mốc đơn được đặt trực tiếp trên đường biên giới và được ký hiệu bằng số.
  • Mốc đôi cùng số được đặt 2 bên bờ sông, suối và được ký hiệu bằng số hiệu của mốc kèm (1) hoặc (2) với quy định (1) là mốc nằm bên phía Trung Quốc và (2) là mốc nằm bên phía Việt Nam.
  • Mốc ba cùng số được đặt ở trên bờ sông của hai Bên, nơi hợp lưu (nơi phân lưu) của sông, suối nội địa và sông, suối biên giới. Mốc ba cùng số được ký hiệu bằng số hiệu của mốc kèm (1), (2) hoặc (3). Bên nào chỉ có 1 bờ sông, suối thì đặt mốc có số (1), 2 mốc còn lại có số (2) và (3) sẽ nằm bên bờ sông nước kia.
  • Tại những nơi địa hình phức tạp mà đường biên giới không rõ ràng sẽ được chi tiết hơn bằng các mốc phụ. Số hiệu của mốc giới phụ thể hiện bằng phân số với tử số là số hiệu mốc chính, mẫu số là số hiệu mốc giới phụ.
  • Trong các cột mốc giới đơn chính, cột mốc mang số mốc lẻ do phía Trung Quốc cắm, cột mốc mang số mốc chẵn do phía Việt Nam cắm.
  • Trong các cột mốc giới đơn phụ, cột mốc mang số mốc có mẫu số là số lẻ về nguyên tắc là do phía Trung Quốc cắm, trừ các mốc số 50/1, 137/1, 353/1 do phía Việt Nam cắm, cột mốc mang số mốc có mẫu số là số chẵn do phía Việt Nam cắm.
  • Trong các cột mốc giới đôi và cột mốc giới ba, các cột mốc nằm trong lãnh thổ Việt Nam do phía Việt Nam cắm, các cột mốc nằm trong lãnh thổ Trung Quốc do phía Trung Quốc cắm.

Trong khuôn khổ bài viết này, để thuận tiện cho các bạn khi theo dõi xác định vị trí của các mốc thì vị trí địa lý của các mốc nằm bên lãnh thổ Trung Quốc sẽ được thay thế bằng cách sử dụng vị trí địa lý của xã giáp ranh với mốc đó. Ví dụ mốc 87(1) nằm ở xã X, huyện Y, tỉnh Z của Trung Quốc sẽ được thay thế bằng thông tin mốc 87(1) thuộc xã Y Tý, Bát Xát, Lào Cai là địa bàn giáp ranh với xã X của Trung Quốc để các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và xác định vị trí.

Trong các bài viết về mốc biên giới Việt Trung có khá nhiều mốc đặt ở vị trí yên ngựa, đây là một thuật ngữ trong toán học, đó là điểm của một mặt trơn mà tại đó mặt đã cho nằm về cả hai phía của tiếp diện.

Tìm trên Google

  • các cột mốc biên giới việt nam trung quốc
  • có bao nhiêu cột mốc biên giới trung quốc
  • tọa độ mốc biên giới việt trung
  • mốc biên giới ở quảng ninh
  • thủ tục cấp phép vào mốc biên giới
  • quy định vào khu vực biên giới
  • biên giới việt trung

BIÊN GIỚI VIỆT NAM – TRUNG QUỐC

Vị trí của Việt Nam và Trung Quốc

Đường biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc dài 1449,566 km, trong đó có 383,914km đường biên giới đi theo sông suối, tiếp giáp giữa 7 tỉnh Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng SơnQuảng Ninh của Việt Nam với tỉnh Vân Nam và khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây của Trung Quốc.

Khu vực biên giới hai nước có cấu trúc địa hình tương đối phức tạp, độ chia cắt lớn, thấp dần từ Tây sang Đông dẫn đến hệ thống sông suối nơi đây phần lớn có xu hướng chảy từ Tây Bắc xuống Đông Nam, ít có giá trị đối với giao thông đường thủy.