Các cột mốc biên giới Việt Nam Lào từ 1-100 (Cập nhật 11/2024)
Cùng Phượt – Việt Nam và Lào có hơn 2000km đường biên giới trên bộ, kéo dài từ vùng núi Tây Bắc đến tận Tây Nguyên. Các cột mốc biên giới Việt Nam Lào từ 1-100 nằm trên địa bàn các huyện Mường Nhé, Nậm Pồ và Điện Biên của tỉnh Điện Biên. Toàn bộ tuyến biên giới cũng như hệ thống các cột mốc nằm trong sự quản lý và bảo vệ của các đồn biên phòng đóng tại địa phương. Các bạn khi muốn tới đây tham quan, chụp ảnh nhớ liên hệ trước để xin phép cũng như tuân thủ nghiêm ngặt các quy định khi ra vào khu vực biên giới để tránh gặp phải những rắc rối có thể xảy ra.
Hình ảnh minh họa trong toàn bộ nhóm bài về cột mốc biên giới được tổng hợp từ nhiều nguồn, trong đấy phần lớn từ thành viên của nhóm Biên Giới - Cột Mốc Biên Giới Việt Nam. Xin chân thành cảm ơn các anh/chị rất nhiều. Các anh/chị nếu có thêm ảnh, xin hỗ trợ chia sẻ giúp với team để cập nhật thêm vào bài, nhằm hỗ trợ tốt hơn cho các bạn thích tìm hiểu về chủ đề này.
BẢN ĐỒ CÁC MỐC BIÊN GIỚI VIỆT NAM – LÀO
Mốc số 0
Mốc 0 là giao điểm đường biên giới 3 nước Việt Nam - Lào - Trung Quốc, là mốc đơn loại lớn đặt trên đỉnh núi Khoan La San (Shi Ceng Da Shan) có độ cao 1866,23m thuộc địa bàn xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, Điện Biên. Mốc có tọa độ là 22.400638, 102.143919
Mốc số 1
Mốc quốc giới số 1 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1791,62m và tọa độ là 22.387016, 102.151832
Mốc số 2
Mốc quốc giới số 2 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1771,77m và tọa độ là 22.37071, 102.171266
Mốc số 3
Mốc quốc giới số 3 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1608,92m và tọa độ là 22.354983, 102.164994
Mốc số 4
Mốc quốc giới số 4 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1623,16m và tọa độ là 22.338304, 102.18053
Mốc số 5
Mốc quốc giới số 5 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1351,74m và tọa độ là 22.323081, 102.181852
Mốc số 6
Mốc quốc giới số 6 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1799,05m và tọa độ là 22.304552, 102.177761
Mốc số 7
Mốc quốc giới số 7 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1808,65m và tọa độ là 22.290928, 102.211233
Mốc số 8
Mốc quốc giới số 8 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Leng Su Sìn, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1562,43m và tọa độ là 22.282399, 102.23473
Mốc số 9
Mốc quốc giới số 9 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Leng Su Sìn, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1427,67m và tọa độ là 22.271308, 102.23268
Mốc số 10
Mốc quốc giới số 10 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Leng Su Sìn, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1502,97m và tọa độ là 22.259694, 102.238032
Mốc số 11
Mốc quốc giới số 11 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Leng Su Sìn, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1440,30m và tọa độ là 22.238984, 102.240486
Mốc số 12
Mốc quốc giới số 12 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chung Chải, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1433,83m và tọa độ là 22.236871, 102.259798
Mốc số 13
Mốc quốc giới số 13 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Hò Nặm Ma (Hò Lằm Pắt) thuộc địa bàn xã Chung Chải, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1577,62m và tọa độ là 22.234728, 102.273741
Mốc số 14
Mốc quốc giới số 14 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chung Chải, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1559,06m và tọa độ là 22.204999, 102.280021
Mốc số 15
Mốc quốc giới số 15 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chung Chải, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1674,43m và tọa độ là 22.207975, 102.308933
Mốc số 16
Mốc quốc giới số 16 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Phả Xang thuộc địa bàn xã Chung Chải, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1828,41m và tọa độ là 22.188758, 102.332217
Mốc số 17
Mốc quốc giới số 17 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mường Nhé, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1397,39m và tọa độ là 22.175989, 102.335109
Mốc số 18
Mốc quốc giới số 18 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Nhé, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1646,64m và tọa độ là 22.165864, 102.335736
Mốc số 19
Mốc quốc giới số 19 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Nhé, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1716,48m và tọa độ là 22.166719, 102.359824
Mốc số 20
Mốc quốc giới số 20 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Nhé, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1752,07m và tọa độ là 22.149385, 102.384167
Mốc số 21
Mốc quốc giới số 21 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Nhé, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1633,78m và tọa độ là 22.129499, 102.384511
Mốc số 22
Mốc quốc giới số 22 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Nhé, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1465,00m và tọa độ là 22.127963, 102.408064
Mốc số 23
Mốc quốc giới số 23 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Nhé, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1690,73m và tọa độ là 22.116609, 102.434819
Mốc số 24
Mốc quốc giới số 24 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Nhé, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1238,57m và tọa độ là 22.103508, 102.439604
Mốc số 25
Mốc quốc giới số 25 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Khăm thuộc địa bàn xã Mường Nhé, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1857,99m và tọa độ là 22.074191, 102.441345
Mốc số 26
Mốc quốc giới số 26 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1662,18m và tọa độ là 22.065284, 102.461809
Mốc số 27
Mốc quốc giới số 27 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1803,78m và tọa độ là 22.061858, 102.472634
Mốc số 28
Mốc quốc giới số 28 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1578,88m và tọa độ là 22.050568, 102.478657
Mốc số 29
Mốc quốc giới số 29 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1565,78m và tọa độ là 22.041503, 102.485604
Mốc số 30
Mốc quốc giới số 30 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1506,92m và tọa độ là 22.033698, 102.495393
Mốc số 31
Mốc quốc giới số 31 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1574,01 m và tọa độ là 22.034679, 102.501197
Mốc số 32
Mốc quốc giới số 32 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1697,23m và tọa độ là 22.036774, 102.508943
Mốc số 33
Mốc quốc giới số 33 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1667,12m và tọa độ là 22.023704, 102.521203
Mốc số 34
Mốc quốc giới số 34 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1348,42m và tọa độ là 22.014463, 102.493184
Mốc số 35
Mốc quốc giới số 35 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1721,18m và tọa độ là 21.997024, 102.487458
Mốc số 36
Mốc quốc giới số 36 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Na Cô Sa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1612,26m và tọa độ là 21.976248, 102.503551
Mốc số 37
Mốc quốc giới số 37 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Na Cô Sa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1550,97m và tọa độ là 21.965706, 102.514488
Mốc số 38
Mốc quốc giới số 38 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Na Cô Sa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1767,74m và tọa độ là 21.953753, 102.543128
Mốc số 39
Mốc quốc giới số 39 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Na Cô Sa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1519,47m và tọa độ là 21.924375, 102.594264
Mốc số 40
Mốc quốc giới số 40 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Đen Đin (2) thuộc địa bàn xã Na Cô Sa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1572,87m và tọa độ là 21.919853, 102.612907
Mốc số 41
Mốc quốc giới số 41 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Đen Đin (1) thuộc địa bàn xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1532,15m và tọa độ là 21.900642, 102.621291
Mốc số 42
Mốc quốc giới số 42 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1249,77m và tọa độ là 21.88194, 102.610021
Mốc số 43(1)
Cột mốc số 43(1) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối không tên phía Lào thuộc địa bàn xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 884,77m và tọa độ là 21.869041, 102.629436
Mốc số 43(2)
Cột mốc số 43(2) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 896,22m và tọa độ là 21.869581, 102.629566
Mốc số 43(3)
Cột mốc số 43(3) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối không tên phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 882,83m và tọa độ là 21.869158, 102.629793
Mốc số 44
Mốc quốc giới số 44 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1386,77m và tọa độ là 21.859049, 102.645154
Mốc số 45
Mốc quốc giới số 45 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1381,05m và tọa độ là 21.835098, 102.647866
Mốc số 46
Mốc quốc giới số 46 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1421,76m và tọa độ là 21.80698, 102.648546
Mốc số 47
Mốc quốc giới số 47 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1545,43m và tọa độ là 21.788333, 102.661488
Mốc số 48
Mốc quốc giới số 48 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1027,91m và tọa độ là 21.759994, 102.648381
Mốc số 49
Mốc quốc giới số 49 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1065,07m và tọa độ là 21.741498, 102.648305
Mốc số 50
Mốc quốc giới số 50 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1044,48m và tọa độ là 21.708644, 102.659855
Mốc số 51
Mốc quốc giới số 51 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1211,10m và tọa độ là 21.685374, 102.667343
Mốc số 52
Mốc quốc giới số 52 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1245,21m và tọa độ là 21.668807, 102.670958
Mốc số 53
Mốc quốc giới số 53 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1359,34m và tọa độ là 21.655453, 102.674043
Mốc số 54
Mốc quốc giới số 54 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1208,89m và tọa độ là 21.658032, 102.688804
Mốc số 55
Mốc quốc giới số 55 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1223,68m và tọa độ là 21.664416, 102.693342
Mốc số 56
Mốc quốc giới số 56 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1188,40m và tọa độ là 21.663721, 102.731993
Mốc số 57
Mốc quốc giới số 57 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 992,11m và tọa độ là 21.663974, 102.74894
Mốc số 58
Mốc quốc giới số 58 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên, đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1040,50m và tọa độ là 21.681756, 102.768767
Mốc số 59
Mốc quốc giới số 59 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1033,94m và tọa độ là 21.707394, 102.78796
Mốc số 60
Mốc quốc giới số 60 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 951,51m và tọa độ là 21.716966, 102.803621
Mốc số 61
Mốc quốc giới số 61 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1019,71m và tọa độ là 21.735602, 102.82693
Mốc số 62
Mốc quốc giới số 62 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1112,74m và tọa độ là 21.748661, 102.823938
Mốc số 63
Mốc quốc giới số 63 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1111,38m và tọa độ là 21.791097, 102.81476
Mốc số 64
Mốc quốc giới số 64 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1241,18m và tọa độ là 21.819395, 102.810412
Mốc số 65
Mốc quốc giới số 65 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chà Nưa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 930,68m và tọa độ là 21.84353, 102.828409
Mốc số 66
Mốc quốc giới số 66 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chà Nưa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1236,49m và tọa độ là 21.844553, 102.849691
Mốc số 67
Mốc quốc giới số 67 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phìn Hồ, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1306,58m và tọa độ là 21.823766, 102.853854
Mốc số 68
Mốc quốc giới số 68 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1187,99m và tọa độ là 21.7984, 102.859688
Mốc số 69
Mốc quốc giới số 69 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1242,15m và tọa độ là 21.767591, 102.855759
Mốc số 70
Mốc quốc giới số 70 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1189,87m và tọa độ là 21.748776, 102.856701
Mốc số 71
Mốc quốc giới số 71 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1332,33m và tọa độ là 21.720656, 102.857044
Mốc số 72
Mốc quốc giới số 72 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1355,54m và tọa độ là 21.702208, 102.87761
Mốc số 73
Mốc quốc giới số 73 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1409,59m và tọa độ là 21.718766, 102.90296
Mốc số 74
Mốc quốc giới số 74 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1106,90m và tọa độ là 21.724897, 102.925109
Mốc số 75
Mốc quốc giới số 75 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1319,24m và tọa độ là 21.728978, 102.949099
Mốc số 76
Mốc quốc giới số 76 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Đàn Tợ thuộc địa bàn xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1325,01m và tọa độ là 21.746656, 102.969629
Mốc số 77
Mốc quốc giới số 77 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Y Hươi thuộc địa bàn xã Ma Thì Hồ, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 1416,63m và tọa độ là 21.744932, 102.974668
Mốc số 78
Mốc quốc giới số 78 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Ma Thì Hồ, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 1232,77m và tọa độ là 21.735182, 102.976255
Mốc số 78/1
Cọc dấu số 78/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ ruộng bậc thang (bản Huổi Quang) thuộc địa bàn xã Ma Thì Hồ, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 788,81m và tọa độ là 21.723522, 102.985308
Mốc số 79
Mốc quốc giới số 79 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ma Thì Hồ, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 809,56m và tọa độ là 21.722576, 102.98513
Mốc số 80
Mốc quốc giới số 80 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Sang, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 639,88m và tọa độ là 21.713777, 102.988402
Mốc số 81
Mốc quốc giới số 81 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Na Sang, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 860,71m và tọa độ là 21.700565, 102.981956
Mốc số 82
Mốc quốc giới số 82 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Na Sang, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 786,22m và tọa độ là 21.684446, 102.989982
Mốc số 83
Mốc quốc giới số 83 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 455,25m và tọa độ là 21.657428, 102.98008
Mốc số 83/1(1)
Cọc dấu số 83/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 443,67m và tọa độ là 21.648227, 102.981806
Mốc số 83/1(2)
Cọc dấu số 83/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 449,31m và tọa độ là 21.647857, 102.981031
Mốc số 83/2(1)
Cọc dấu số 83/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 432,68m và tọa độ là 21.636059, 102.986597
Mốc số 83/2(2)
Cọc dấu số 83/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 429,59m và tọa độ là 21.636982, 102.986539
Mốc số 83/3(1)
Cọc dấu số 83/3(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 422,47m và tọa độ là 21.623148, 102.990243
Mốc số 83/3(2)
Cọc dấu số 83/3(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 421,19m và tọa độ là 21.622436, 102.989638
Mốc số 83/4(1)
Cọc dấu số 83/4(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 415,03m và tọa độ là 21.606549, 102.985259
Mốc số 83/4(2)
Cọc dấu số 83/4(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 425,13m và tọa độ là 21.606779, 102.984268
Mốc số 84(1)
Cột mốc số 84(1) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) và sông Mậc phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 424,51m và tọa độ là 21.590431, 102.992503
Mốc số 84(2)
Cột mốc số 84(2) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 422,44m và tọa độ là 21.591026, 102.993334
Mốc số 84(3)
Cột mốc số 84(3) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Mậc phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 429,79m và tọa độ là 21.589774, 102.993417
Mốc số 85
Mốc quốc giới số 85 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Pồn, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 410,25m và tọa độ là 21.583557, 102.986424
Mốc số 86
Mốc quốc giới số 86 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Pồn, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 893,91m và tọa độ là 21.560803, 102.967006
Mốc số 87
Mốc quốc giới số 87 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Pồn, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1187,47m và tọa độ là 21.546258, 102.9615
Mốc số 88
Mốc quốc giới số 88 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Pồn, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1126,32m và tọa độ là 21.523941, 102.931991
Mốc số 89
Mốc quốc giới số 89 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Pồn, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1219,96m và tọa độ là 21.505274, 102.919449
Mốc số 90
Mốc quốc giới số 90 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1394,84m và tọa độ là 21.486875, 102.907728
Mốc số 91
Mốc quốc giới số 91 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1271,25m và tọa độ là 21.476428, 102.885736
Mốc số 92
Mốc quốc giới số 92, là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1381,57m và tọa độ là 21.462359, 102.884778
Mốc số 93
Mốc quốc giới số 93 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1429,50m và tọa độ là 21.445707, 102.877388
Mốc số 94
Mốc quốc giới số 94 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1404,76m và tọa độ là 21.428992, 102.869373
Mốc số 95
Mốc quốc giới số 95 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1221,78m và tọa độ là 21.43612, 102.900052
Mốc số 96
Mốc quốc giới số 96 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1174,77m và tọa độ là 21.430542, 102.904643
Mốc số 97
Mốc quốc giới số 97 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1194,22m và tọa độ là 21.441721, 102.914463
Mốc số 98
Mốc quốc giới số 98 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1359,95m và tọa độ là 21.453, 102.919424
Mốc số 99
Mốc quốc giới số 99 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1303,41m và tọa độ là 21.457048, 102.931365
Mốc số 100
Mốc quốc giới số 100 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1294,26m và tọa độ là 21.458889, 102.936856
Một số lưu ý về hệ thống các mốc biên giới giữa Việt Nam – Lào
- Mốc đơn được tạo thành bởi một cột mốc quốc giới được cắm trên đường biên giới. Trừ các cột mốc 342, 400, 401, 437, 581 và 718 cắm ngoài đường biên giới.
- Mốc đôi cùng số được tạo thành bởi hai cột mốc quốc giới, cắm ở hai bên bờ sông, suối biên giới. Số hiệu của mốc đôi cùng số là số thứ tự của mốc đơn đó và được ghi thêm số (1) hoặc số (2) đằng sau số thứ tự; mốc đôi số (1) được xây dựng trên bờ sông, suối phía Việt Nam, mốc đôi số (2) được xây dựng trên bờ sông, suối phía Lào;
- Mốc ba cùng số được tạo thành bởi ba cột mốc quốc giới, cắm ở trên bờ sông, suối, nơi ngã ba sông, suối biên giới. Số hiệu của mốc ba cùng số là số thứ tự của mốc ba đó và được ghi thêm số (1), hoặc số (2), hoặc số (3) đằng sau số thứ tự, được đánh theo chiều kim đồng hồ, cụ thể như sau: (i) Cột mốc đánh số (1) được xây dựng trên bờ sông, suối biên giới của một Bên; (ii) Cột mốc đánh số (2) và số (3) được xây dựng trên bờ sông, suối biên giới của Bên kia.
- Cọc dấu được cắm giữa hai mốc quốc giới, dùng để đánh dấu chi tiết thêm đường biên giới tại các vị trí phức tạp. Ngoài 03 cọc dấu số 464/1, 511/1 và 644/1 có kiểu dáng và kích cỡ như mốc cỡ trung, làm bằng đá hoa cương; các cọc dấu còn lại có cùng một kiểu dáng, kích cỡ và nhỏ hơn mốc cỡ tiểu, làm bằng bê-tông cốt thép.
Trong khuôn khổ bài viết này, để thuận tiện cho các bạn khi theo dõi xác định vị trí của các mốc thì vị trí địa lý của các mốc nằm bên lãnh thổ Lào sẽ được thay thế bằng cách sử dụng vị trí địa lý của xã giáp ranh với mốc đó. Ví dụ mốc 43(1) nằm ở xã X, huyện Y, tỉnh Z của Lào sẽ được thay thế bằng thông tin mốc 43(1) thuộc xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên là địa bàn giáp ranh với xã X của Lào để các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và xác định vị trí.
Tìm trên Google
- các cột mốc biên giới ở điện biên
- tọa độ các cột mốc biên giới việt lào
- vị trí cột mốc việt lào
- số lượng cột mốc việt lào
- thủ tục xin phép tham quan cột mốc
- tuyến đường tuần tra biên giới
- có bao nhiêu cột mốc biên giới