Các cột mốc biên giới Việt Nam Lào từ 601-700 (Cập nhật 11/2024)
Cùng Phượt – Việt Nam và Lào có hơn 2000km đường biên giới trên bộ, kéo dài từ vùng núi Tây Bắc đến tận Tây Nguyên. Các cột mốc biên giới Việt Nam Lào từ 601-700 nằm trên địa bàn các huyện Hướng Hóa, Đa Krông của tỉnh Quảng Trị, huyện A Lưới của tỉnh Thừa Thiên Huế, huyện Tây Giang của tỉnh Quảng Nam. Toàn bộ tuyến biên giới cũng như hệ thống các cột mốc nằm trong sự quản lý và bảo vệ của các đồn biên phòng đóng tại địa phương. Các bạn khi muốn tới đây tham quan, chụp ảnh nhớ liên hệ trước để xin phép cũng như tuân thủ nghiêm ngặt các quy định khi ra vào khu vực biên giới để tránh gặp phải những rắc rối có thể xảy ra.
Hình ảnh minh họa trong toàn bộ nhóm bài về cột mốc biên giới được tổng hợp từ nhiều nguồn, trong đấy phần lớn từ thành viên của nhóm Biên Giới - Cột Mốc Biên Giới Việt Nam. Xin chân thành cảm ơn các anh/chị rất nhiều. Các anh/chị nếu có thêm ảnh, xin hỗ trợ chia sẻ giúp với team để cập nhật thêm vào bài, nhằm hỗ trợ tốt hơn cho các bạn thích tìm hiểu về chủ đề này.
BẢN ĐỒ CÁC MỐC BIÊN GIỚI VIỆT NAM – LÀO
Mốc số 601
Mốc quốc giới số 601 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 281,29m và tọa độ là 16.640334, 106.569401
Mốc số 602
Mốc quốc giới số 602 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 373,74m và tọa độ là 16.637954, 106.572695
Mốc số 603
Mốc quốc giới số 603 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối A Rôn thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 204,36m và tọa độ là 16.629492, 106.582247
Mốc số 603/1
Cọc dấu số 603/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 242,82m và tọa độ là 16.62849, 106.584485
Mốc số 604
Mốc quốc giới số 604 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Kạ Mếc thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 214,77m và tọa độ là 16.627074, 106.586783
Mốc số 604/1
Cọc dấu số 604/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên khu đất bằng thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 227,13m và tọa độ là 16.626281, 106.587861
Mốc số 605(1)
Cột mốc số 605(1) là mốc đôi cùng số cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông số 9, trên bờ suối Sạ Ợt phía Việt Nam thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 211,91m và tọa độ là 16.622935, 106.590579
Mốc số 605(2)
Cột mốc số 605(2) là mốc đôi cùng số cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông số 9, trên bờ suối Sạ Ợt phía Lào thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 211,63m và tọa độ là 16.622865, 106.589661
Mốc số 605/1
Cọc dấu số 605/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên khu đất bằng thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 208,63m và tọa độ là 16.621589, 106.590036
Mốc số 605/2
Cọc dấu số 605/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Kạ Tăng thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 201,33m và tọa độ là 16.620784, 106.590589
Mốc số 606(1)
Cột mốc số 606(1) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Xê Pôn và suối Kạ Tăng phía Việt Nam thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 205,69m và tọa độ là 16.619453, 106.59094
Mốc số 606(2)
Cột mốc số 606(2) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 206,38m và tọa độ là 16.618044, 106.589667
Mốc số 606(3)
Cột mốc số 606(3) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Kạ Tăng phía Lào thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 206,32m và tọa độ là 16.619836, 106.590003
Mốc số 606/1(1)
Cọc dấu số 606/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 207,88m và tọa độ là 16.603871, 106.591472
Mốc số 606/1(2)
Cọc dấu số 606/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 205,56m và tọa độ là 16.601759, 106.592416
Mốc số 606/2(1)
Cọc dấu số 606/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Tân Thắng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 207,83m và tọa độ là 16.592376, 106.635982
Mốc số 606/2(2)
Cọc dấu số 606/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Tân Thắng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 210,13m và tọa độ là 16.590691, 106.635961
Mốc số 606/3(1)
Cọc dấu số 606/3(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Thuận, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 212,84m và tọa độ là 16.566229, 106.670114
Mốc số 606/3(2)
Cọc dấu số 606/3(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Thuận, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 212,25m và tọa độ là 16.564746, 106.668516
Mốc số 606/4(1)
Cọc dấu số 606/4(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Thanh, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 214,68m và tọa độ là 16.518426, 106.654104
Mốc số 606/4(2)
Cọc dấu số 606/4(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Thanh, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 214,83m và tọa độ là 16.517658, 106.651828
Mốc số 607(1)
Cột mốc số 607(1) là mốc đôi cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Thanh, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 215,85m và tọa độ là 16.491695, 106.660864
Mốc số 607(2)
Cột mốc số 607(2) là mốc đôi cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Thanh, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 212,02m và tọa độ là 16.490069, 106.659337
Mốc số 607/1(1)
Cọc dấu số 607/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Thanh, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 213,59m và tọa độ là 16.469871, 106.675709
Mốc số 607/1(2)
Cọc dấu số 607/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Thanh, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 219,53m và tọa độ là 16.470293, 106.673137
Mốc số 607/2(1)
Cọc dấu số 607/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Thanh, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 220,35m và tọa độ là 16.44159, 106.687582
Mốc số 607/2(2)
Cọc dấu số 607/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Thanh, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 219,57m và tọa độ là 16.441148, 106.685821
Mốc số 607/3(1)
Cọc dấu số 607/3(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Xy, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 223,72m và tọa độ là 16.432715, 106.718172
Mốc số 607/3(2)
Cọc dấu số 607/3(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Xy, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 218,98m và tọa độ là 16.431379, 106.717262
Mốc số 607/4(1)
Cọc dấu số 607/4(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Xy, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 227,30m và tọa độ là 16.431709, 106.736076
Mốc số 607/4(2)
Cọc dấu số 607/4(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Xy, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 230,24m và tọa độ là 16.432426, 106.734445
Mốc số 607/5(1)
Cọc dấu số 607/5(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Xy, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 233,53m và tọa độ là 16.425091, 106.749091
Mốc số 607/5(2)
Cọc dấu số 607/5(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Xy, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 248,19m và tọa độ là 16.423116, 106.748822
Mốc số 607/6(1)
Cọc dấu số 607/6(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Xy, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 271,38m và tọa độ là 16.443936, 106.774285
Mốc số 607/6(2)
Cọc dấu số 607/6(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Xy, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 258,25m và tọa độ là 16.44363, 106.776209
Mốc số 608(1)
Cột mốc số 608(1) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Xê Pôn và suối A Dơi phía Việt Nam thuộc địa bàn xã A Dơi, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 285,07m và tọa độ là 16.459924, 106.774589
Mốc số 608(2)
Cột mốc số 608(2) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối A Dơi phía Lào thuộc địa bàn xã A Dơi, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 265,12m và tọa độ là 16.460398, 106.775352
Mốc số 608(3)
Cột mốc số 608(3) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã A Dơi, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 260,89m và tọa độ là 16.458158, 106.776279
Mốc số 609
Mốc quốc giới số 609 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sườn núi thuộc địa bàn xã A Dơi, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 271,64m và tọa độ là 16.469571, 106.774007
Mốc số 609/1
Cọc dấu số 609/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi thuộc địa bàn xã A Dơi, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 290,44m và tọa độ là 16.470322, 106.776484
Mốc số 609/2
Cọc dấu số 609/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên khu đất bằng thuộc địa bàn xã A Dơi, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 313,71m và tọa độ là 16.470992, 106.783017
Mốc số 610
Mốc quốc giới số 610 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên khu đất bằng thuộc địa bàn xã A Dơi, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 315,86m và tọa độ là 16.471351, 106.783223
Mốc số 610/1
Cọc dấu số 610/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên khu đất bằng thuộc địa bàn xã A Dơi, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 319,52m và tọa độ là 16.471842, 106.783201
Mốc số 611
Mốc quốc giới số 611 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên khu đất bằng thuộc địa bàn xã Ba Tầng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 324,98m và tọa độ là 16.473317, 106.792431
Mốc số 612
Mốc quốc giới số 612 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Co Plang thuộc địa bàn xã Ba Tầng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 585,98m và tọa độ là 16.463579, 106.802029
Mốc số 612/1
Cọc dấu số 612/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Ba Tầng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 362,77m và tọa độ là 16.480797, 106.809333
Mốc số 613
Mốc quốc giới số 613 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Ba Tầng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 365,38m và tọa độ là 16.487156, 106.814048
Mốc số 614
Mốc quốc giới số 614 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Ba Tầng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 447,72m và tọa độ là 16.515708, 106.826282
Mốc số 615
Mốc quốc giới số 615 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Ba Tầng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 406,61m và tọa độ là 16.524096, 106.827359
Mốc số 616
Mốc quốc giới số 616 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Ba Tầng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 394,73m và tọa độ là 16.529214, 106.822721
Mốc số 617
Mốc quốc giới số 617 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Co Pát thuộc địa bàn xã Ba Tầng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 751,27m và tọa độ là 16.548939, 106.830773
Mốc số 618
Mốc quốc giới số 618 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Ba Nang, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 458,92m và tọa độ là 16.547899, 106.841499
Mốc số 619
Mốc quốc giới số 619 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Bu thuộc địa bàn xã Ba Nang, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 666,95m và tọa độ là 16.541396, 106.863003
Mốc số 620
Mốc quốc giới số 620 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Ba Nang, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 539,10m và tọa độ là 16.524603, 106.883526
Mốc số 621
Mốc quốc giới số 621 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Co Apát thuộc địa bàn xã Tà Long, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 767,27m và tọa độ là 16.511232, 106.890761
Mốc số 622
Mốc quốc giới số 622 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tà Long, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 841,25m và tọa độ là 16.491458, 106.88676
Mốc số 623
Mốc quốc giới số 623 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Tà Long, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 961,24m và tọa độ là 16.469788, 106.876701
Mốc số 624
Mốc quốc giới số 624 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 911,32m và tọa độ là 16.451973, 106.888786
Mốc số 625
Mốc quốc giới số 625 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 708,78m và tọa độ là 16.437118, 106.874528
Mốc số 626
Mốc quốc giới số 626 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 941,88m và tọa độ là 16.426115, 106.873825
Mốc số 627
Mốc quốc giới số 627 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 841,97m và tọa độ là 16.421673, 106.886274
Mốc số 628
Mốc quốc giới số 628 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 826,95m và tọa độ là 16.426423, 106.900072
Mốc số 629
Mốc quốc giới số 629 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 697,24m và tọa độ là 16.4124, 106.895355
Mốc số 630
Mốc quốc giới số 630 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 884,90m và tọa độ là 16.391838, 106.897724
Mốc số 631
Mốc quốc giới số 631 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 946,00m và tọa độ là 16.379785, 106.915034
Mốc số 632
Mốc quốc giới số 632 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 1086,63m và tọa độ là 16.370316, 106.923699
Mốc số 633
Mốc quốc giới số 633 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 726,53m và tọa độ là 16.361225, 106.946281
Mốc số 634
Mốc quốc giới số 634 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã A Ngo, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 954,87m và tọa độ là 16.32518, 106.966583
Mốc số 635
Mốc quốc giới số 635 (cửa khẩu La Lay - La Lay) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm tại giao điểm giữa đường giao thông và đường biên giới thuộc địa bàn xã A Ngo, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 721,00m và tọa độ là 16.312596, 106.966386
Mốc số 636
Mốc quốc giới số 636 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi A Sau thuộc địa bàn xã A Ngo, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 1054,79m và tọa độ là 16.302097, 106.969212
Mốc số 637
Mốc quốc giới số 637 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Ngo, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 963,22m và tọa độ là 16.307621, 106.995321
Mốc số 638
Mốc quốc giới số 638 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã A Ngo, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 824,88m và tọa độ là 16.303129, 107.015114
Mốc số 639
Mốc quốc giới số 639 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã A Ngo, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 785,78m và tọa độ là 16.302803, 107.020561
Mốc số 640
Mốc quốc giới số 640 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 926,78m và tọa độ là 16.311359, 107.027986
Mốc số 641
Mốc quốc giới số 641 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 987,15m và tọa độ là 16.299979, 107.047972
Mốc số 642
Mốc quốc giới số 642 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 929,29m và tọa độ là 16.306702, 107.052566
Mốc số 643
Mốc quốc giới số 643 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 944,90m và tọa độ là 16.305917, 107.073444
Mốc số 644
Mốc quốc giới số 644 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1073,39m và tọa độ là 16.312487, 107.081507
Mốc số 644/1
Cọc dấu số 644/1 là cọc dấu đơn, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi, tại điểm đầu của đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hồng Trung, A Lưới, Thừa Thiên Huế có độ cao 1189,12m và tọa độ là 16.308248, 107.091932
Mốc số 645
Mốc quốc giới số 645 (cửa khẩu Hồng Vân - Cô Tài) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hồng Trung, A Lưới, Thừa Thiên Huế có độ cao 1174,45m và tọa độ là 16.307971, 107.092332
Mốc số 645/1
Cọc dấu số 645/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm cạnh đường giao thông, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hồng Trung, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1175,92m và tọa độ là 16.307857, 107.092496
Mốc số 646
Mốc quốc giới số 646 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sườn núi, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hồng Trung, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 617,36m và tọa độ là 16.297201, 107.107865
Mốc số 647
Mốc quốc giới số 647 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hồng Trung, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 613,26m và tọa độ là 16.288268, 107.120742
Mốc số 648
Mốc quốc giới số 648 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hồng Trung, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 799,93m và tọa độ là 16.277561, 107.136175
Mốc số 649
Mốc quốc giới số 649 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông A Ling, tại điểm cuối đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hồng Trung, A Lưới, Thừa Thiên Huế có độ cao 568,66m và tọa độ là 16.269714, 107.147486
Mốc số 649/1(1)
Cọc dấu số 649/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông A Ling phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hồng Bắc, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 555,72m và tọa độ là 16.256905, 107.156968
Mốc số 649/1(2)
Cọc dấu số 649/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông A Ling phía Lào thuộc địa bàn xã Hồng Bắc, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 555,04m và tọa độ là 16.256295, 107.156418
Mốc số 649/2(1)
Cọc dấu số 649/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông A Ling phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 543,70m và tọa độ là 16.211634, 107.145541
Mốc số 649/2(2)
Cọc dấu số 649/2(2) là cọc dâu cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông A Ling phía Lào thuộc địa bàn xã Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 538,61m và tọa độ là 16.210828, 107.145053
Mốc số 650
Mốc quốc giới số 650 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thái, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 531,64m và tọa độ là 16.192876, 107.14859
Mốc số 650/1
Cọc dấu số 650/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thái, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 716,22m và tọa độ là 16.18691, 107.151341
Mốc số 651
Mốc quốc giới số 651 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thái, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1073,62m và tọa độ là 16.180178, 107.15601
Mốc số 652
Mốc quốc giới số 652 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Hạ Giới (Ha Gioi) thuộc địa bàn xã Hồng Thái, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1308,10m và tọa độ là 16.171542, 107.157151
Mốc số 653
Mốc quốc giới số 653 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thái, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1282,92m và tọa độ là 16.166197, 107.170249
Mốc số 654
Mốc quốc giới số 654 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi A Pa Lu thuộc địa bàn xã Hồng Thái, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1681,46m và tọa độ là 16.145384, 107.195591
Mốc số 655
Mốc quốc giới số 655 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thái, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1819,04m và tọa độ là 16.137426, 107.224637
Mốc số 656
Mốc quốc giới số 656 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thái, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1479,80m và tọa độ là 16.14741, 107.243146
Mốc số 657
Mốc quốc giới số 657 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thượng, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1449,08m và tọa độ là 16.136926, 107.262878
Mốc số 658
Mốc quốc giới số 658 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hương Phong, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1428,85m và tọa độ là 16.115337, 107.272417
Mốc số 659
Mốc quốc giới số 659 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Ti Ta thuộc địa bàn xã Hương Phong, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1429,80m và tọa độ là 16.118875, 107.284141
Mốc số 660
Mốc quốc giới số 660 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Cọp (Ha Cọp) thuộc địa bàn xã Đông Sơn, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1424,59m và tọa độ là 16.105916, 107.292526
Mốc số 661
Mốc quốc giới số 661 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đông Sơn, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1377,40m và tọa độ là 16.093121, 107.302683
Mốc số 662
Mốc quốc giới số 662 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi A So thuộc địa bàn xã Đông Sơn, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1515,45m và tọa độ là 16.078322, 107.314048
Mốc số 663
Mốc quốc giới số 663 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Đớt, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1255,31m và tọa độ là 16.070414, 107.325985
Mốc số 664
Mốc quốc giới số 664 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Đớt, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1564,50m và tọa độ là 16.055045, 107.334243
Mốc số 665
Mốc quốc giới số 665 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Đớt, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 956,35m và tọa độ là 16.063579, 107.358567
Mốc số 666
Mốc quốc giới số 666 (cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm tại giao điểm giữa đường giao thông và đường biên giới thuộc địa bàn xã A Đớt, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 736,55m và tọa độ là 16.066609, 107.372009
Mốc số 667
Mốc quốc giới số 667 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Bơ Roóc thuộc địa bàn xã A Đớt, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 783,58m và tọa độ là 16.074059, 107.37818
Mốc số 668
Mốc quốc giới số 668 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Roằng, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 802,85m và tọa độ là 16.063641, 107.387834
Mốc số 669
Mốc quốc giới số 669 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã A Roằng, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1000,14m và tọa độ là 16.064217, 107.401224
Mốc số 670
Mốc quốc giới số 670 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Roằng, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 916,26m và tọa độ là 16.083381, 107.411312
Mốc số 671
Mốc quốc giới số 671 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Roằng, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 871,01m và tọa độ là 16.078466, 107.431431
Mốc số 672
Mốc quốc giới số 672 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Tre Gong thuộc địa bàn xã Hương Nguyên, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1058,18m và tọa độ là 16.091016, 107.446436
Mốc số 673
Mốc quốc giới số 673 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Nguyên, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1186,80m và tọa độ là 16.073063, 107.461251
Mốc số 674
Mốc quốc giới số 674 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Nguyên, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1084,49m và tọa độ là 16.063295, 107.449901
Mốc số 675
Mốc quốc giới số 675 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hương Nguyên, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1219,89m và tọa độ là 16.039948, 107.447053
Mốc số 676
Mốc quốc giới số 676 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Bơ Rơ thuộc địa bàn xã Hương Nguyên, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1215,64m và tọa độ là 16.025333, 107.467802
Mốc số 677
Mốc quốc giới số 677 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bha Lê, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1184,45m và tọa độ là 16.005933, 107.456482
Mốc số 678
Mốc quốc giới số 678 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa (đèo A Rớt), cạnh đường giao thông thuộc địa bàn xã A Nông, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1133,27m và tọa độ là 15.992844, 107.451229
Mốc số 679
Mốc quốc giới số 679 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi A Nu thuộc địa bàn xã A Nông, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1437,80m và tọa độ là 15.982766, 107.447296
Mốc số 680
Mốc quốc giới số 680 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Nông, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1281,21m và tọa độ là 15.956678, 107.43263
Mốc số 681
Mốc quốc giới số 681 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Nông, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1218,86m và tọa độ là 15.936014 ,107.427138
Mốc số 681
Mốc quốc giới số 682 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã A Tiêng, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1073,58m và tọa độ là 15.918773, 107.417652
Mốc số 683
Mốc quốc giới số 683 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Tiêng, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1632,37m và tọa độ là 15.901173, 107.406699
Mốc số 684
Mốc quốc giới số 684 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Tr' Hy thuộc địa bàn xã Tr' Hy, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1844,19m và tọa độ là 15.886703, 107.385136
Mốc số 685
Mốc quốc giới số 685 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Tr' Hy, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1988,26m và tọa độ là 15.897986, 107.371478
Mốc số 686
Mốc quốc giới số 686 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Xan, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1872,88m và tọa độ là 15.893271, 107.347078
Mốc số 687
Mốc quốc giới số 687 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Xan, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1581,50m và tọa độ là 15.890061, 107.328769
Mốc số 688
Mốc quốc giới số 688 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã A Xan, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1503,47m và tọa độ là 15.871789, 107.309981
Mốc số 689
Mốc quốc giới số 689 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Xan, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1587,17m và tọa độ là 15.864988, 107.289411
Mốc số 690
Mốc quốc giới số 690 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã A Xan, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1565,28m và tọa độ là 15.86165, 107.276397
Mốc số 691
Mốc quốc giới số 691 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã A Xan, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1400,70m và tọa độ là 15.850218, 107.264605
Mốc số 692
Mốc quốc giới số 692 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Ch'ơm, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1410,42m và tọa độ là 15.839701, 107.242673
Mốc số 693
Mốc quốc giới số 693 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Ch'ơm, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1496,29m và tọa độ là 15.843637, 107.233479
Mốc số 694
Mốc quốc giới số 694 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Ch'ơm, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1591,95m và tọa độ là 15.835683, 107.221226
Mốc số 695
Mốc quốc giới số 695 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Ch'ơm, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1691,43m và tọa độ là 15.824657, 107.213286
Mốc số 696
Mốc quốc giới số 696 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ch'ơm, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1523,19m và tọa độ là 15.809797, 107.223035
Mốc số 697
Mốc quốc giới số 697 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Ch'ơm, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1442,06m và tọa độ là 15.804556, 107.228192
Mốc số 698
Mốc quốc giới số 698 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Tá Xiên thuộc địa bàn xã Ch'ơm, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1516,95m và tọa độ là 15.783474, 107.229758
Mốc số 699
Mốc quốc giới số 699 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ga Ri, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1555,29m và tọa độ là 15.758182, 107.213607
Mốc số 700
Mốc quốc giới số 700 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Ga Ri, Tây Nam, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1861,26m và tọa độ là 15.73875, 107.21344
Một số lưu ý về hệ thống các mốc biên giới giữa Việt Nam – Lào
- Mốc đơn được tạo thành bởi một cột mốc quốc giới được cắm trên đường biên giới. Trừ các cột mốc 342, 400, 401, 437, 581 và 718 cắm ngoài đường biên giới.
- Mốc đôi cùng số được tạo thành bởi hai cột mốc quốc giới, cắm ở hai bên bờ sông, suối biên giới. Số hiệu của mốc đôi cùng số là số thứ tự của mốc đơn đó và được ghi thêm số (1) hoặc số (2) đằng sau số thứ tự; mốc đôi số (1) được xây dựng trên bờ sông, suối phía Việt Nam, mốc đôi số (2) được xây dựng trên bờ sông, suối phía Lào;
- Mốc ba cùng số được tạo thành bởi ba cột mốc quốc giới, cắm ở trên bờ sông, suối, nơi ngã ba sông, suối biên giới. Số hiệu của mốc ba cùng số là số thứ tự của mốc ba đó và được ghi thêm số (1), hoặc số (2), hoặc số (3) đằng sau số thứ tự, được đánh theo chiều kim đồng hồ, cụ thể như sau: (i) Cột mốc đánh số (1) được xây dựng trên bờ sông, suối biên giới của một Bên; (ii) Cột mốc đánh số (2) và số (3) được xây dựng trên bờ sông, suối biên giới của Bên kia.
- Cọc dấu được cắm giữa hai mốc quốc giới, dùng để đánh dấu chi tiết thêm đường biên giới tại các vị trí phức tạp. Ngoài 03 cọc dấu số 464/1, 511/1 và 644/1 có kiểu dáng và kích cỡ như mốc cỡ trung, làm bằng đá hoa cương; các cọc dấu còn lại có cùng một kiểu dáng, kích cỡ và nhỏ hơn mốc cỡ tiểu, làm bằng bê-tông cốt thép
Trong khuôn khổ bài viết này, để thuận tiện cho các bạn khi theo dõi xác định vị trí của các mốc thì vị trí địa lý của các mốc nằm bên lãnh thổ Lào sẽ được thay thế bằng cách sử dụng vị trí địa lý của xã giáp ranh với mốc đó. Ví dụ mốc 43(1) nằm ở xã X, huyện Y, tỉnh Z của Lào sẽ được thay thế bằng thông tin mốc 43(1) thuộc xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên là địa bàn giáp ranh với xã X của Lào để các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và xác định vị trí.
Tìm trên Google
- cột mốc biên giới ở quảng trị
- cột mốc biên giới ở thừa thiên huế
- cột mốc biên giới ở quảng nam
- tọa độ các cột mốc biên giới việt lào
- vị trí cột mốc việt lào
- số lượng cột mốc việt lào
- thủ tục xin phép tham quan cột mốc
- tuyến đường tuần tra biên giới
- có bao nhiêu cột mốc biên giới