Các cột mốc biên giới Việt Nam Trung Quốc từ 1001-1100
✉︎ CPI - ⏱︎ Cập nhật lần cuối: 19 tháng 11 năm 2024Cùng Phượt – Với các bạn yêu thích du lịch khám phá, khi tới các tỉnh vùng cao phía Bắc hầu hết đều rất muốn tới tham quan và tìm hiểu về đường biên giới thông qua hệ thống các cột mốc. Các mốc biên giới Việt Nam Trung Quốc từ 1001-1100 nằm trên địa bàn 2 huyện Tràng Định và Tân Lãng của Lạng Sơn. Tất cả các cột mốc này đều nằm trong sự quản lý và bảo vệ của các đồn biên phòng đóng tại địa phương, khi muốn tới đây các bạn lưu ý luôn liên hệ để xin phép nhé (trừ các mốc nằm ở các điểm du lịch, trong hoặc sát khu dân cư, nằm ngay mặt đường mà có thể tiếp cận dễ dàng). Ngoài ra, cần tuân thủ các quy định khi vào khu vực biên giới.
- Chợ na Chi Lăng, Lạng Sơn tấp nập vào mùa
- Thảo nguyên Đồng Lâm, điểm đến hấp dẫn của Lạng Sơn
- Kinh nghiệm du lịch Lạng Sơn
- Huyền bí những ngôi nhà hoang trên đỉnh Mẫu Sơn
- Tổng quan về các cột mốc biên giới Việt Nam Trung Quốc
- Nhà trình tường hàng trăm năm không đổi ở Lạng Sơn
- Danh sách homestay ở Lạng Sơn
Hình ảnh minh họa trong toàn bộ nhóm bài về cột mốc biên giới được tổng hợp từ nhiều nguồn, trong đấy phần lớn từ thành viên của nhóm Biên Giới - Cột Mốc Biên Giới Việt Nam. Xin chân thành cảm ơn các anh/chị rất nhiều. Các anh/chị nếu có thêm ảnh, xin hỗ trợ chia sẻ giúp với team để cập nhật thêm vào bài, nhằm hỗ trợ tốt hơn cho các bạn thích tìm hiểu về chủ đề này.
BẢN ĐỒ CÁC MỐC BIÊN GIỚI VIỆT NAM – TRUNG QUỐC
Mốc số 1001
Mốc giới số 1001 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 535,51m và tọa độ là 22.339721, 106.635295
Mốc số 1002
Mốc giới số 1002 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sườn núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 538,97m và tọa độ là 22.338212, 106.639779
Mốc số 1002/1
Mốc giới số 1002/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 537,54m và tọa độ là 22.338578, 106.641453
Mốc số 1002/2
Mốc giới số 1002/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 505,26m và tọa độ là 22.339921, 106.643353
Mốc số 1003
Mốc giới số 1003 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 508,87m và tọa độ là 22.339563, 106.645343
Mốc số 1004
Mốc giới số 1004 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 601,47m và tọa độ là 22.338547, 106.650508
Mốc số 1005
Mốc giới số 1005 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 532,75m và tọa độ là 22.335642, 106.655781
Mốc số 1005/1
Mốc giới số 1005/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 592,78m và tọa độ là 22.334773, 106.657318
Mốc số 1005/2
Mốc giới số 1005/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 679,16m và tọa độ là 22.333896, 106.658883
Mốc số 1006
Mốc giới số 1006 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 705,61m và tọa độ là 22.334188, 106.659969
Mốc số 1006/1
Mốc giới số 1006/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 701,32m và tọa độ là 22.333256, 106.65936
Mốc số 1006/2
Mốc giới số 1006/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 704,43m và tọa độ là 22.333393, 106.659083
Mốc số 1007
Mốc giới số 1007 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 615,52m và tọa độ là 22.328676, 106.657138
Mốc số 1007/1
Mốc giới số 1007/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 586,67m và tọa độ là 22.325648, 106.657432
Mốc số 1007/2
Mốc giới số 1007/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 478,86m và tọa độ là 22.317642, 106.659098
Mốc số 1008
Mốc giới số 1008 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 443,27m và tọa độ là 22.317108, 106.659969
Mốc số 1009
Mốc giới số 1009 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 418,13m và tọa độ là 22.313644,106.663474
Mốc số 1010
Mốc giới số 1010 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 475,05m và tọa độ là 22.313494, 106.664506
Mốc số 1011
Mốc giới số 1011 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại chân núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 405,41m và tọa độ là 22.31198, 106.665746
Mốc số 1012
Mốc giới số 1012 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 429,83m và tọa độ là 22.308548, 106.667946
Mốc số 1013
Mốc giới số 1013 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 499,61m và tọa độ là 22.307561, 106.668313
Mốc số 1013/1
Mốc giới số 1013/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 500,76m và tọa độ là 22.306184, 106.667164
Mốc số 1013/2
Mốc giới số 1013/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 501,00m và tọa độ là 22.304543, 106.666382
Mốc số 1014
Mốc giới số 1014 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 633,48m và tọa độ là 22.300031, 106.665756
Mốc số 1015
Mốc giới số 1015 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 601,09m và tọa độ là 22.296859, 106.668282
Mốc số 1016
Mốc giới số 1016 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 635,97m và tọa độ là 22.293509, 106.667662
Mốc số 1016/1
Mốc giới số 1016/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 617,38m và tọa độ là 22.292456, 106.667341
Mốc số 1016/2
Mốc giới số 1016/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 565,19m và tọa độ là 22.286029, 106.666786
Mốc số 1017
Mốc giới số 1017 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 404,79m và tọa độ là 22.284536, 106.668633
Mốc số 1018(1)
Mốc số 1018(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Việt Nam, nơi giao nhau của suối không tên với một nhánh của nó thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 532,71m và tọa độ là 22.285155, 106.677018
Mốc số 1018(2)
Mốc số 1018(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau của suối không tên với một nhánh của nó thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 553,19m và tọa độ là 22.286229, 106.676783
Mốc số 1018(3)
Mốc số 1018(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau của suối không tên với một nhánh của nó thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 551,75m và tọa độ là 22.285629, 106.677695
Mốc số 1018/2
Mốc giới số 1018/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 685,12m và tọa độ là 22.282802, 106.681149
Mốc số 1018/2
Mốc giới số 1018/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 695,98m và tọa độ là 22.281598, 106.681292
Mốc số 1019
Mốc giới số 1019 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 693,70m và tạo độ là 22.280505, 106.682476
Mốc số 1019/1
Mốc giới số 1019/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 739,49m và tọa độ là 22.280405, 106.683913
Mốc số 1019/2
Mốc giới số 1019/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 749,41m và tọa độ là 22.281385, 106.686743
Mốc số 1020
Mốc giới số 1020 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 732,44m và tọa độ là 22.280212, 106.689589
Mốc số 1020/1
Mốc giới số 1020/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 725,40m và tọa độ là 22.279444, 106.68991
Mốc số 1020/2
Mốc giới số 1020/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 719,83m và tọa độ là 22.279042, 106.690251
Mốc số 1020/3
Mốc giới số 1020/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 699,77m và tọa độ là 22.278082, 106.690646
Mốc số 1020/4
Mốc giới số 1020/4 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 699,44m và tọa độ là 22.277781, 106.690987
Mốc số 1021
Mốc giới số 1021 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 700,87m và tọa độ là 22.2776, 106.69074
Mốc số 1021/1
Mốc giới số 1021/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 701,75m và tọa độ là 22.275148, 106.690222
Mốc số 1021/2
Mốc giới số 1021/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 715,59m và tọa độ là 22.27245, 106.690117
Mốc số 1022
Mốc giới số 1022 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 618,55m và tọa độ là 22.269163, 106.685637
Mốc số 1022/1
Mốc giới số 1022/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 636,75m và tọa độ là 22.266553, 106.684658
Mốc số 1022/2
Mốc giới số 1022/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường phòng hỏa trên đỉnh núi nhỏ thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 623,91m và tọa độ là 22.265217, 106.683994
Mốc số 1023
Mốc giới số 1023 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường phòng hỏa thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 564,10m và tọa độ là 22.26371, 106.685626
Mốc số 1024
Mốc giới số 1024 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 557,43m và tọa độ là 22.261106, 106.686711
Mốc số 1025
Mốc giới số 1025 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường phòng hỏa thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 566,38m và tọa độ là 22.260663, 106.68833
Mốc số 1026
Mốc giới số 1026 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 449,63m và tọa độ là 22.256389, 106.69011
Mốc số 1027
Mốc giới số 1027 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 381,13m và tọa độ là 22.251538, 106.689329
Mốc số 1028
Mốc giới số 1028 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 359,21m và tọa độ là 22.250479, 106.689256
Mốc số 1028/1
Mốc giới số 1028/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 330,48m và tọa độ là 22.249651, 106.689942
Mốc số 1028/2
Mốc giới số 1028/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 377,14m và tọa độ là 22.246642, 106.69244
Mốc số 1029
Mốc giới số 1029 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 382,48m và tọa độ là 22.246174, 106.692493
Mốc số 1030
Mốc giới số 1030 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 343,22m và tọa độ là 22.242603, 106.691311
Mốc số 1031
Mốc giới số 1031 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 325,79m và tọa độ là 22.239888, 106.69486
Mốc số 1032
Mốc giới số 1032 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 211,86m và tọa độ là 22.234719, 106.693094
Mốc số 1033
Mốc giới số 1033 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 148,65m và tọa độ là 22.223826, 106.698906
Mốc số 1033/1
Mốc giới số 1033/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 194,57m và tọa độ là 22.22326, 106.699311
Mốc số 1033/2
Mốc giới số 1033/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 239,88m và tọa độ là 22.22265, 106.700629
Mốc số 1034
Mốc giới số 1034 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 246,27m và tọa độ là 22.222774, 106.702379
Mốc số 1035
Mốc giới số 1035 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 176,66m và tọa độ là 22.220711, 106.702178
Mốc số 1036(1)
Mốc giới số 1036(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Kỳ Cùng (Ping Er He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 143,13m và tọa độ là 22.214981, 106.699121
Mốc số 1036(2)
Mốc giới số 1036(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Kỳ Cùng (Ping Er He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 142,34m và tọa độ là 22.214611, 106.69744
Mốc số 1037
Mốc giới số 1037 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 148,60m và tọa độ là 22.204593, 106.678166
Mốc số 1038
Mốc giới số 1038 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 212,85m và tọa độ là 22.202841, 106.680352
Mốc số 1039
Mốc giới số 1039 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 271,50m và tọa độ là 22.194139, 106.67913
Mốc số 1039/1
Mốc giới số 1039/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 228,45m và tọa độ là 22.192434, 106.677881
Mốc số 1039/2
Mốc giới số 1039/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 264,47m và tọa độ là 22.19077, 106.676596
Mốc số 1040
Mốc giới số 1040 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 247,08m và tọa độ là 22.188922, 106.675808
Mốc số 1040/1
Mốc giới số 1040/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 219,75m và tọa độ là 22.187421, 106.674304
Mốc số 1040/2
Mốc giới số 1040/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 193,01m và tọa độ là 22.186452, 106.672828
Mốc số 1041
Mốc giới số 1041 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 270,96m và tọa độ là 22.186588, 106.669524
Mốc số 1042
Mốc giới số 1042 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 298,58m và tọa độ là 22.179866, 106.676198
Mốc số 1043
Mốc giới số 1043 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 317,95m và tọa độ là 22.175654, 106.678449
Mốc số 1044
Mốc giới số 1044 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 277,65m và tọa độ là 22.170416, 106.678024
Mốc số 1045
Mốc giới số 1045 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 286,14m và tọa độ là 22.167299, 106.684938
Mốc số 1046
Mốc giới số 1046 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 290,83m và tọa độ là 22.164858, 106.691257
Mốc số 1047
Mốc giới số 1047 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 312,29m và tọa độ là 22.164219, 106.699782
Mốc số 1048
Mốc giới số 1048 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 287,67m và tọa độ là 22.1616, 106.704688
Mốc số 1049
Mốc giới số 1049 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 344,28m và tọa độ là 22.155175, 106.705394
Mốc số 1050
Mốc giới số 1050 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 307,54m và tọa độ là 22.155175, 106.698804
Mốc số 1051
Mốc giới số 1051 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao 310,87m và tọa độ là 22.148423, 106.696146
Mốc số 1052
Mốc giới số 1052 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 292,13m và tọa độ là 22.143101, 106.695417
Mốc số 1053
Mốc giới số 1053 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 237,00m và tọa độ là 22.139765, 106.690656
Mốc số 1053/1
Mốc giới số 1053/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 188,47m và tọa độ là 22.138835, 106.688541
Mốc số 1053/2
Mốc giới số 1053/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 176,67m và tọa độ là 22.138208, 106.688079
Mốc số 1054
Mốc giới số 1054 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 209,02m và tọa độ là 22.136803, 106.689206
Mốc số 1054/1
Mốc giới số 1054/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 245,68m và tọa độ là 22.135276, 106.691268
Mốc số 1054/2
Mốc giới số 1054/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 224,49m và tọa độ là 22.13465, 106.692113
Mốc số 1055
Mốc giới số 1055 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 199,09m và tọa độ là 22.134378, 106.693385
Mốc số 1056
Mốc giới số 1056 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 208,88m và tọa độ là 22.133996, 106.693848
Mốc số 1057
Mốc giới số 1057 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 218,32m và tọa độ là 22.133826, 106.694075
Mốc số 1058
Mốc giới số 1058 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 238,59m và tọa độ là 22.132754, 106.694309
Mốc số 1058/1
Mốc giới số 1058/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 239,17m và tọa độ 22.132046, 106.694095
Mốc số 1058/2
Mốc giới số 1058/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm, có độ cao là 241,52m và tọa độ là 22.131409, 106.693736
Mốc số 1059
Mốc giới số 1059 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 249,32m và tọa độ là 22.130485, 106.693169
Mốc số 1060
Mốc giới số 1060 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 304,66m và tọa độ 22.121926, 106.69201
Mốc số 1061
Mốc giới số 1061 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 273,95m và tọa độ là 22.118461, 106.693209
Mốc số 1062
Mốc giới số 1062 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 308,90m và tọa độ là 22.112439, 106.695393
Mốc số 1063
Mốc giới số 1063 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 355,77m và tọa độ 22.108367, 106.698016
Mốc số 1064
Mốc giới số 1064 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 254,20m và tọa độ là 22.103634, 106.705667
Mốc số 1065
Mốc giới số 1065 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 237,91m và tọa độ là 22.103231, 106.706674
Mốc số 1066
Mốc giới số 1066 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại chân núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 243,79m và tọa độ là 22.10258, 106.708291
Mốc số 1067
Mốc giới số 1067 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 357,15m và có tọa độ 22.101559, 106.709844
Mốc số 1068
Mốc giới số 1068 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 428,34m và tọa độ là 22.095896, 106.713179
Mốc số 1069
Mốc giới số 1069 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 452,45m và tọa độ là 22.093491, 106.710888
Mốc số 1070
Mốc giới số 1070 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 411,45m và tọa độ là 22.085039, 106.705049
Mốc số 1071
Mốc giới số 1071 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 454,69m và tọa độ là 22.079865, 106.705443
Mốc số 1072
Mốc giới số 1072 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 546,25m và tọa độ là 22.072834, 106.705981
Mốc số 1073
Mốc giới số 1073 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 494,12m và tọa độ là 22.071161, 106.706107
Mốc số 1074
Mốc giới số 1074 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 609,82m và tọa độ là 22.065473, 106.706546
Mốc số 1075
Mốc giới số 1075 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 602,72m và tọa độ là 22.064735, 106.703709
Mốc số 1076
Mốc giới số 1076 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 594,16m và tọa độ là 22.058484, 106.700849
Mốc số 1077
Mốc giới số 1077 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 440,05m và tọa độ là 22.055497, 106.69898
Mốc số 1078
Mốc giới số 1078 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 519,99m và tọa độ là 22.054763, 106.697315
Mốc số 1079
Mốc giới số 1079 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 564,38m và tọa độ là 22.050356, 106.699626
Mốc số 1079/1
Mốc giới số 1079/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 529,61m và tọa độ là 22.048882, 106.699092
Mốc số 1079/2
Mốc giới số 1079/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 657,66m và tọa độ là 22.046742, 106.69746
Mốc số 1080
Mốc giới số 1080 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh đồi Khàu Ngầu (Pu Kou Yin Shan) thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 716,28m và tọa độ 22.045041, 106.697025
Mốc số 1081
Mốc giới số 1081 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 623,52m và tọa độ là 22.042588, 106.69824
Mốc số 1082
Mốc giới số 1082 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 851,02m và tọa độ là 22.038513, 106.70596
Mốc số 1083
Mốc giới số 1083 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 702,06m và tọa độ là 22.026888, 106.70827
Mốc số 1084
Mốc giới số 1084 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 731,35m và tọa độ là 22.024948, 106.707861
Mốc số 1084/1
Mốc giới số 1084/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 734,28m và tọa độ là 22.023924, 106.706414
Mốc số 1084/2
Mốc giới số 1084/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 674,22m và tọa độ là 22.024204, 106.704668
Mốc số 1084/3
Mốc giới số 1084/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 627,78m và tọa độ là 22.022957, 106.703049
Mốc số 1084/4
Mốc giới số 1084/4 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 628,98m và tọa độ là 22.022665, 106.703082
Mốc số 1085
Mốc giới số 1085 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 595,19m và tọa độ là 22.022032, 106.702363
Mốc số 1086
Mốc giới số 1086 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 656,62m và tọa độ là 22.020354, 106.703359
Mốc số 1087
Mốc giới số 1087 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 667,73m và tọa độ là 22.01484, 106.699064
Mốc số 1088
Mốc giới số 1088 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 601,75m và tọa độ là 22.014554, 106.695951
Mốc số 1088/1
Mốc giới số 1088/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 579,11m và tọa độ là 22.012036, 106.693499
Mốc số 1088/2
Mốc giới số 1088/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 385,42m và tọa độ là 22.009273, 106.690233
Mốc số 1089
Mốc giới số 1089 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 374,22m và tọa độ là 22.007356, 106.689104
Mốc số 1090
Mốc giới số 1090 là mốc đơn, loại lớn, làm bằng đá hoa cương, có gắn quốc huy, đặt ở phía Bắc đường cái từ Tân Thanh (Việt Nam) đi Pu Zhai (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 281,76m và tọa độ là 22.002918, 106.683053
Mốc số 1091
Mốc giới số 1091 là mốc đơn, loại lớn, làm bằng đá hoa cương, có gắn quốc huy, đặt ở phía Nam đường cái từ Tân Thanh (Việt Nam) đi Pu Zhai (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 281,76m và tọa độ là 22.002491, 106.682944
Mốc số 1092
Mốc giới số 1092 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 577,81m và tọa độ là 21.997786, 106.683764
Mốc số 1093
Mốc giới số 1093 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 566,97m và tọa độ là 21.995048, 106.683847
Mốc số 1094
Mốc giới số 1094 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 507,59m và tọa độ là 21.992731, 106.683219
Mốc số 1095
Mốc giới số 1095 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 536,71m và tọa độ là 21.99197, 106.683784
Mốc số 1096
Mốc giới số 1096 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại thung lũng thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 500,47m và tọa độ là 21.989966, 106.683556
Mốc số 1097
Mốc giới số 1097 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 519,99m và có tọa độ là 21.987711, 106.683177
Mốc số 1097/1
Mốc giới số 1097/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 525,25m và tọa độ là 21.986859, 106.68315
Mốc số 1097/2
Mốc giới số 1097/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 524,59m và tọa độ là 21.98537, 106.683269
Mốc số 1098
Mốc giới số 1098 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 472,07m và tọa độ là 21.983505, 106.684193
Mốc số 1099
Mốc giới số 1099 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 352,12m và tọa độ là 21.979345, 106.686824
Mốc số 1100
Mốc giới số 1100 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 427,07m và tọa độ là 21.975633, 106.691327
Một số lưu ý về hệ thống các mốc biên giới giữa Việt Nam – Trung Quốc
- Mốc đơn được đặt trực tiếp trên đường biên giới và được ký hiệu bằng số.
- Mốc đôi cùng số được đặt 2 bên bờ sông, suối và được ký hiệu bằng số hiệu của mốc kèm (1) hoặc (2) với quy định (1) là mốc nằm bên phía Trung Quốc và (2) là mốc nằm bên phía Việt Nam.
- Mốc ba cùng số được đặt ở trên bờ sông của hai Bên, nơi hợp lưu (nơi phân lưu) của sông, suối nội địa và sông, suối biên giới. Mốc ba cùng số được ký hiệu bằng số hiệu của mốc kèm (1), (2) hoặc (3). Bên nào chỉ có 1 bờ sông, suối thì đặt mốc có số (1), 2 mốc còn lại có số (2) và (3) sẽ nằm bên bờ sông nước kia.
- Tại những nơi địa hình phức tạp mà đường biên giới không rõ ràng sẽ được chi tiết hơn bằng các mốc phụ. Số hiệu của mốc giới phụ thể hiện bằng phân số với tử số là số hiệu mốc chính, mẫu số là số hiệu mốc giới phụ.
- Trong các cột mốc giới đơn chính, cột mốc mang số mốc lẻ do phía Trung Quốc cắm, cột mốc mang số mốc chẵn do phía Việt Nam cắm.
- Trong các cột mốc giới đơn phụ, cột mốc mang số mốc có mẫu số là số lẻ về nguyên tắc là do phía Trung Quốc cắm, trừ các mốc số 50/1, 137/1, 353/1 do phía Việt Nam cắm, cột mốc mang số mốc có mẫu số là số chẵn do phía Việt Nam cắm.
- Trong các cột mốc giới đôi và cột mốc giới ba, các cột mốc nằm trong lãnh thổ Việt Nam do phía Việt Nam cắm, các cột mốc nằm trong lãnh thổ Trung Quốc do phía Trung Quốc cắm.
Trong khuôn khổ bài viết này, để thuận tiện cho các bạn khi theo dõi xác định vị trí của các mốc thì vị trí địa lý của các mốc nằm bên lãnh thổ Trung Quốc sẽ được thay thế bằng cách sử dụng vị trí địa lý của xã giáp ranh với mốc đó. Ví dụ mốc 87(1) nằm ở xã X, huyện Y, tỉnh Z của Trung Quốc sẽ được thay thế bằng thông tin mốc 87(1) thuộc xã Y Tý, Bát Xát, Lào Cai là địa bàn giáp ranh với xã X của Trung Quốc để các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và xác định vị trí.
Trong các bài viết về mốc biên giới Việt Trung có khá nhiều mốc đặt ở vị trí yên ngựa, đây là một thuật ngữ trong toán học, đó là điểm của một mặt trơn mà tại đó mặt đã cho nằm về cả hai phía của tiếp diện.
Tìm trên Google
- các cột mốc biên giới việt nam trung quốc
- có bao nhiêu cột mốc biên giới trung quốc
- tọa độ mốc biên giới việt trung
- mốc biên giới ở lạng sơn
- thủ tục cấp phép vào mốc biên giới
- quy định vào khu vực biên giới
- biên giới việt trung