Mốc biên giới Việt Nam – Trung Quốc từ 1101 – 1200

Mốc biên giới Việt Nam – Trung Quốc từ 1101 – 1200 (Cập nhật 04/2024)

Cùng Phượt – Với các bạn yêu thích du lịch khám phá, khi tới các tỉnh vùng cao phía Bắc hầu hết đều rất muốn tới tham quan và tìm hiểu về đường biên giới thông qua hệ thống các cột mốc. Các mốc biên giới Việt Nam Trung Quốc từ 1101-1200 nằm trên địa bàn các xã Tân Mỹ, Thị trấn Đồng Đăng, Bảo Lâm, Thanh Lòa, Cao Lâu và Xuất Lễ của 2 huyện Văn Lãng và Cao Lộc thuộc tỉnh Lạng Sơn. Tất cả các cột mốc này đều nằm trong sự quản lý và bảo vệ của các đồn biên phòng đóng tại địa phương, khi muốn tới đây các bạn lưu ý luôn liên hệ để xin phép nhé (trừ các mốc nằm ở các điểm du lịch, trong hoặc sát khu dân cư, nằm ngay mặt đường mà có thể tiếp cận dễ dàng). Ngoài ra, cần tuân thủ các quy định khi vào khu vực biên giới.

Cửa khẩu Hữu Nghị có 2 mốc lớn có gắn Quốc huy là 1116 và 1117 (Ảnh - T. FANCY)

Hình ảnh minh họa trong toàn bộ nhóm bài về cột mốc biên giới được tổng hợp từ nhiều nguồn, trong đấy phần lớn từ thành viên của nhóm Biên Giới - Cột Mốc Biên Giới Việt Nam. Xin chân thành cảm ơn các anh/chị rất nhiều. Các anh/chị nếu có thêm ảnh, xin hỗ trợ chia sẻ giúp với team để cập nhật thêm vào bài, nhằm hỗ trợ tốt hơn cho các bạn thích tìm hiểu về chủ đề này.

BẢN ĐỒ CÁC MỐC BIÊN GIỚI VIỆT NAM – TRUNG QUỐC

Mốc số 1101

Mốc giới số 1101 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 483,41m và tọa độ là 21.973092, 106.694753

Mốc số 1102

Mốc giới số 1102 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 483,23m và tọa độ là 21.9718, 106.694939

Mốc số 1102/1

Mốc giới số 1102/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 406,05m và tọa độ là 21.97112, 106.69389

Mốc số 1102/2

Mốc giới số 1102/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 399,14m và tọa độ là 21.970391, 106.694174

Mốc số 1103

Mốc giới số 1103 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 333,73m và tọa độ là 21.966784, 106.691467

Mốc số 1103/1

Mốc giới số 1103/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 371,35m và tọa độ là 21.963986, 106.691789

Mốc số 1103/2

Mốc giới số 1103/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 347,15m và tọa độ là 21.963999, 106.692379

Mốc số 1104

Mốc giới số 1104 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở phía Tây đường cái từ Cốc Nam (Việt Nam) đến Long Huai (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 311,30m và tọa độ là 21.964569, 106.693482

Mốc số 1105

Mốc giới số 1105 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở phía Đông đường cái từ Cốc Nam (Việt Nam) đến Long Huai (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 312,24m và tọa độ là 21.964577, 106.693658

Mốc số Mốc 1106

Mốc giới số 1106 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 359,50m và tọa độ là 21.964601, 106.694276

Mốc số 1107

Mốc giới số 1107 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 349,00m và tọa độ là 21.962189, 106.694708

Mốc số 1108

Mốc giới số 1108 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 418,39m và tọa độ là 21.962587, 106.695862

Mốc số 1109

Mốc giới số 1109 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 369,28m và tọa độ là 21.961708, 106.696715

Mốc số 1110

Mốc giới số 1110 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 412,29m và tọa độ là 21.960387, 106.698951

Mốc số 1111

Mốc giới số 1111 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 407,72m và tọa độ là 21.963615, 106.702183

Mốc số 1112

Mốc giới số 1112 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 404,38m và tọa độ là 21.965221, 106.702801

Mốc số 1113

Mốc giới số 1113 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 462,77m và tọa độ là 21.968062, 106.705259

Mốc số 1114

Mốc giới số 1114 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 390,14m và tọa độ là 21.970115, 106.707891

Mốc số 1114/1

Mốc giới số 1114/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 360,47m và tọa độ là 21.970109, 106.708312

Mốc số 1114/2

Mốc giới số 1114/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 347,79m và tọa độ là 21.972108, 106.708238

Mốc số 1114/3

Mốc giới số 1114/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 376,79m và tọa độ là 21.973252, 106.708077

Mốc số 1114/4

Mốc giới số 1114/4 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 397,11m và tọa độ là 21.973519, 106.70765

Mốc số 1115

Mốc giới số 1115 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 421,69m và tọa độ là 21.974795, 106.707712

Mốc số 1116

Mốc giới số 1116 là mốc đơn, loại lớn, làm bằng đá hoa cương, có gắn quốc huy, đặt trên sườn núi, phía Tây đường cái từ cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) đi Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 312,30m và tọa độ là 21.973728, 106.711333

Mốc số 1117

Mốc giới số 1117 là mốc đơn, loại lớn, làm bằng đá hoa cương, có gắn quốc huy, đặt trên sườn núi, phía Đông đường cái từ cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) đi Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 312,50m và tọa độ là 21.973649, 106.712151

Mốc số 1118

Mốc giới số 1118 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sườn núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 320,63m và tọa độ là 21.973785, 106.712441

Mốc số 1119

Mốc giới số 1119 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 350,96m và tọa độ là 21.972329, 106.712591

Mốc số 1120

Mốc giới số 1120 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 320,91m và tọa độ là 21.972273, 106.714413

Mốc số 1121

Mốc giới số 1121 là mốc đơn, loại lớn, làm bằng đá hoa cương, có gắn quốc huy, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 294,96m và tọa độ là 21.972208, 106.715008

Mốc số 1122

Mốc giới số 1122 là mốc đơn, loại lớn, làm bằng đá hoa cương, có gắn quốc huy, đặt ở phía Đông đường sắt từ Đồng Đăng (Việt Nam) đi Bằng Tường (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 294,33m và tọa độ là 21.972222, 106.715707

Mốc số 1123

Mốc giới số 1123 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 354,12m và tọa độ là 21.974089, 106.716874

Mốc số 1124

Mốc giới số 1124 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Co Mìn thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 403,68m và tọa độ là 21.975674, 106.720571

Mốc số 1125

Mốc giới số 1125 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 368,86m và tọa độ là 21.978046, 106.722343

Mốc số 1126

Mốc giới số 1126 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi nhỏ thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 360,80m và tọa độ là 21.978898, 106.722939

Mốc số 1127

Mốc giới số 1127 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 430,25m và tọa độ là 21.980755, 106.72466

Mốc số 1128

Mốc giới số 1128 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 610,97m và tọa độ là 21.986951, 106.728421

Mốc số 1129

Mốc giới số 1129 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 612,69m và tọa độ là 21.99499, 106.730539

Mốc số 1130

Mốc giới số 1130 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 550,78m và tọa độ là 21.997339, 106.732195

Mốc số 1131

Mốc giới số 1131 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 608,81m và tọa độ là 21.999503, 106.734344

Mốc số 1132(1)

Cột mốc số 1132(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau của khe núi không tên với suối Lũng Choáng (suối không tên) thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 503,68m và tọa độ là 22.000334, 106.73652

Mốc số 1132(2)

Cột mốc số 1132(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Việt Nam, nơi giao nhau của khe núi không tên với suối Lũng Choáng (suối không tên) thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 494,72m và tọa độ là 22.000298, 106.737647

Mốc số 1132(3)

Cột mốc số 1132(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Việt Nam, nơi giao nhau của khe núi không tên với suối Lũng Choáng (suối không tên) thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 492,48m và tọa độ là 21.999743, 106.736677

Mốc số 1133

Mốc giới số 1133 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 764,28m và tọa độ là 22.00759, 106.736261

Mốc số 1133/1

Mốc giới số 1133/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 716,66m và tọa độ là 22.007413, 106.737762

Mốc số 1133/2

Mốc giới số 1133/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 510,12m và tọa độ là 22.008239, 106.743888

Mốc số 1134

Mốc giới số 1134 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 599,34m và tọa độ là 22.008496, 106.745271

Mốc số 1135

Mốc giới số 1135 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 593,57m và tọa độ là 22.008718, 106.747513

Mốc số 1136

Mốc giới số 1136 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Khau Khẻ thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 741,60m và tọa độ là 22.0109, 106.755326

Mốc số 1137

Mốc giới số 1137 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 531,15m và tọa độ là 22.01163, 106.763181

Mốc số 1138

Mốc giới số 1138 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 495,78m và tọa độ là 22.012533, 106.769343

Mốc số 1138/1

Mốc giới số 1138/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 364,20m và tọa độ là 22.010286, 106.772582

Mốc số 1138/2

Mốc giới số 1138/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 350,85m và tọa độ là 22.00915, 106.773454

Mốc số 1139

Mốc giới số 1139 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 377,52m và tọa độ là 22.008824, 106.775222

Mốc số 1140

Mốc giới số 1140 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở phía Tây Bắc đường cái từ Pò Nhùng (Việt Nam) đi Jiao Ce (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 313,59m và tọa độ là 22.006973, 106.776536

Mốc số 1141

Mốc giới số 1141 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 324,56m và tọa độ là 22.006549, 106.776843

Mốc số 1142

Mốc giới số 1142 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 401,54m và tọa độ là 22.004572, 106.77839

Mốc số 1143

Mốc giới số 1143 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 383,82m và tọa độ là 22.003313, 106.782136

Mốc số 1144

Mốc giới số 1144 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 450,94m và tọa độ là 22.003958, 106.784397

Mốc số 1145

Mốc giới số 1145 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 418,21m và tọa độ là 21.998575, 106.787074

Mốc số 1145/1

Mốc giới số 1145/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 467,36m và tọa độ là 21.99604, 106.787584

Mốc số 1145/2

Mốc giới số 1145/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 491,03m và tọa độ là 21.993216, 106.787843

Mốc số 1146

Mốc giới số 1146 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 499,70m và tọa độ là 21.993213, 106.788278

Mốc số 1146/1

Mốc giới số 1146/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 497,39m và tọa độ là 21.990636, 106.787912

Mốc số 1146/2

Mốc giới số 1146/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 508,51m và tọa độ là 21.989325, 106.789494

Mốc số 1147

Mốc giới số 1147 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 519,17m và tọa độ là 21.989866, 106.791152

Mốc số 1148

Mốc giới số 1148 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 521,43m và tọa độ là 21.993054, 106.795736

Mốc số 1148/1

Mốc giới số 1148/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 483,72m và tọa độ là 21.991196, 106.795971

Mốc số 1148/2

Mốc giới số 1148/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 466,30m và tọa độ là 21.990907, 106.796832

Mốc số 1149

Mốc giới số 1149 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 510,73m và tọa độ là 21.99026, 106.797829

Mốc số 1150

Mốc giới số 1150 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 442,36m và tọa độ là 21.987355, 106.796863

Mốc số 1151

Mốc giới số 1151 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 452,41m và tọa độ là 21.985088, 106.797019

Mốc số 1152

Mốc giới số 1152 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 389,31m và tọa độ là 21.980453, 106.799753

Mốc số 1153

Mốc giới số 1153 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 453,84m và tọa độ là 21.982861, 106.804116

Mốc số 1153/1

Mốc giới số 1153/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sườn núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 450,37m và tọa độ là 21.981445, 106.804859

Mốc số 1153/2

Mốc giới số 1153/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 464,73m và tọa độ là 21.979082, 106.804728

Mốc số 1154

Mốc giới số 1154 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 480,62m và tọa độ là 21.977231, 106.804387

Mốc số 1155

Mốc giới số 1155 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 485,43m và tọa độ là 21.97333, 106.815776

Mốc số 1156

Mốc giới số 1156 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 504,45m và tọa độ là 21.973698, 106.825242

Mốc số 1157

Mốc giới số 1157 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 462,43m và tọa độ là 21.974861, 106.832841

Mốc số 1157/1

Mốc giới số 1157/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 420,68m và tọa độ là 21.975575, 106.833518

Mốc số 1157/2

Mốc giới số 1157/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 432,82m và tọa độ là 21.976257, 106.83378

Mốc số 1158

Mốc giới số 1158 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 480,50m và tọa độ là 21.978263, 106.832737

Mốc số 1159

Mốc giới số 1159 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 439,41m và tọa độ là 21.983683, 106.836599

Mốc số 1160

Mốc giới số 1160 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Kéo Mậy Ỏi (Bai Guo Shan) thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 486,66m và tọa độ là 21.984193, 106.839831

Mốc số 1161

Mốc giới số 1161 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Thiên Đăm (Hei Shi Shan) thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 459,74m và tọa độ là 21.979671, 106.846702

Mốc số 1162

Mốc giới số 1162 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 427,56m và tọa độ là 21.982573, 106.852851

Mốc số 1163

Mốc giới số 1163 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Nà My thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 403,77m và tọa độ là 21.980821, 106.85684

Mốc số 1164

Mốc giới số 1164 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 385,06m và tọa độ là 21.983884, 106.861114

Mốc số 1165

Mốc giới số 1165 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 392,79m và tọa độ là 21.981359, 106.862829

Mốc số 1166

Mốc giới số 1166 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 382,74m và tọa độ là 21.983066, 106.867586

Mốc số 1167

Mốc giới số 1167 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Khối Uổn thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 376,64m và tọa độ là 21.980035, 106.875118

Mốc số 1168

Mốc giới số 1168 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 394,26m và tọa độ là 21.979924, 106.883213

Mốc số 1169

Mốc giới số 1169 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 405,77m và tọa độ là 21.977507, 106.892811

Mốc số 1170

Mốc giới số 1170 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Tam Sắc thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 357,63m và tọa độ 21.973417, 106.900108

Mốc số 1171

Mốc giới số 1171 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 256,36m và tọa độ là 21.971618, 106.903658

Mốc số 1172

Mốc giới số 1172 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 191,44m và tọa độ là 21.972142, 106.906142

Mốc số 1173

Mốc giới số 1173 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 300,32m và tọa độ là 21.975398, 106.915172

Mốc số 1174

Mốc giới số 1174 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 285,29m và tọa độ là 21.971718, 106.919968

Mốc số 1175

Mốc giới số 1175 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 358,92m và tọa độ 21.966418, 106.922668

Mốc số 1176

Mốc giới số 1176 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 379,90m và tọa độ là 21.954408, 106.92116

Mốc số 1177

Mốc giới số 1177 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Ngầm Đắc (Jiu Tou Shan) thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 494,86m và tọa độ là 21.947257, 106.92461

Mốc số 1178

Mốc giới số 1178 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 450,70m và tọa độ 21.939783, 106.929188

Mốc số 1179

Mốc giới số 1179 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Kho Các thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 481,04m và tọa độ là 21.930893, 106.929869

Mốc số 1180

Mốc giới số 1180 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 425,76m và tọa độ là 21.930745, 106.936243

Mốc số 1181

Mốc giới số 1181 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 349,61m và tọa độ 21.932313, 106.945013

Mốc số 1181/1

Mốc giới số 1181/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 387,70m và tọa độ là 21.93234, 106.946645

Mốc số 1181/2

Mốc giới số 1181/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 354,68m, và tọa độ là 21.931487, 106.947087

Mốc số 1182

Mốc giới số 1182 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 272,87m và tọa độ là 21.930947, 106.948569

Mốc số 1183

Mốc giới số 1183 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 347,81m và tọa độ là 21.931431, 106.951888

Mốc số 1184

Mốc giới số 1184 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 431,06m và tọa độ là 21.93071, 106.953673

Mốc số 1185

Mốc giới số 1185 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 442,06m và tọa độ là 21.924441, 106.953391

Mốc số 1186

Mốc giới số 1186 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 361,15m và tọa độ là 21.923044, 106.956885

Mốc số 1186/1

Mốc giới số 1186/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 439,38m và tọa độ là 21.922368, 106.958527

Mốc số 1186/2

Mốc giới số 1186/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 457,90m và tọa độ là 21.919074, 106.960957

Mốc số 1187

Mốc giới số 1187 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 432,61m và tọa độ là 21.919392, 106.961746

Mốc số 1188

Mốc giới số 1188 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 426,35m và tọa độ là 21.923626, 106.967183

Mốc số 1189

Mốc giới số 1189 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 433,20m và tọa độ là 21.926659, 106.979497

Mốc số 1190

Mốc giới số 1190 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 374,23m và tọa độ là 21.938633, 106.9837

Mốc số 1191

Mốc giới số 1191 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 306,00m và tọa độ là 21.944301, 106.988226

Mốc số 1192

Mốc giới số 1192 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 186,11m và tọa độ là 21.947918, 106.987711

Mốc số 1193

Mốc giới số 1193 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 238,95m và tọa độ là 21.949187, 106.98883

Mốc số 1194

Mốc giới số 1194 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 273,34m và tọa độ là 21.951787, 106.992287

Mốc số 1195

Mốc giới số 1195 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 238,81m và tọa độ là 21.948503, 106.993728

Mốc số 1196

Mốc giới số 1196 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 213,26m và tọa độ là 21.947647, 106.996198

Mốc số 1197

Mốc giới số 1197 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 396,01m và tọa độ là 21.945561, 107.010858

Mốc số 1198

Mốc giới số 1198 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 414,29m và tọa độ là 21.944975, 107.024119

Mốc số 1199

Mốc giới số 1199 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 339,92m và tọa độ là 21.942984, 107.024614

Mốc số 1200

Mốc giới số 1200 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 233,75m và tọa độ là 21.940335, 107.02331

Một số lưu ý về hệ thống các mốc biên giới giữa Việt Nam – Trung Quốc

  • Mốc đơn được đặt trực tiếp trên đường biên giới và được ký hiệu bằng số.
  • Mốc đôi cùng số được đặt 2 bên bờ sông, suối và được ký hiệu bằng số hiệu của mốc kèm (1) hoặc (2) với quy định (1) là mốc nằm bên phía Trung Quốc và (2) là mốc nằm bên phía Việt Nam.
  • Mốc ba cùng số được đặt ở trên bờ sông của hai Bên, nơi hợp lưu (nơi phân lưu) của sông, suối nội địa và sông, suối biên giới. Mốc ba cùng số được ký hiệu bằng số hiệu của mốc kèm (1), (2) hoặc (3). Bên nào chỉ có 1 bờ sông, suối thì đặt mốc có số (1), 2 mốc còn lại có số (2) và (3) sẽ nằm bên bờ sông nước kia.
  • Tại những nơi địa hình phức tạp mà đường biên giới không rõ ràng sẽ được chi tiết hơn bằng các mốc phụ. Số hiệu của mốc giới phụ thể hiện bằng phân số với tử số là số hiệu mốc chính, mẫu số là số hiệu mốc giới phụ.
  • Trong các cột mốc giới đơn chính, cột mốc mang số mốc lẻ do phía Trung Quốc cắm, cột mốc mang số mốc chẵn do phía Việt Nam cắm.
  • Trong các cột mốc giới đơn phụ, cột mốc mang số mốc có mẫu số là số lẻ về nguyên tắc là do phía Trung Quốc cắm, trừ các mốc số 50/1, 137/1, 353/1 do phía Việt Nam cắm, cột mốc mang số mốc có mẫu số là số chẵn do phía Việt Nam cắm.
  • Trong các cột mốc giới đôi và cột mốc giới ba, các cột mốc nằm trong lãnh thổ Việt Nam do phía Việt Nam cắm, các cột mốc nằm trong lãnh thổ Trung Quốc do phía Trung Quốc cắm.

Trong khuôn khổ bài viết này, để thuận tiện cho các bạn khi theo dõi xác định vị trí của các mốc thì vị trí địa lý của các mốc nằm bên lãnh thổ Trung Quốc sẽ được thay thế bằng cách sử dụng vị trí địa lý của xã giáp ranh với mốc đó. Ví dụ mốc 87(1) nằm ở xã X, huyện Y, tỉnh Z của Trung Quốc sẽ được thay thế bằng thông tin mốc 87(1) thuộc xã Y Tý, Bát Xát, Lào Cai là địa bàn giáp ranh với xã X của Trung Quốc để các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và xác định vị trí.

Trong các bài viết về mốc biên giới Việt Trung có khá nhiều mốc đặt ở vị trí yên ngựa, đây là một thuật ngữ trong toán học, đó là điểm của một mặt trơn mà tại đó mặt đã cho nằm về cả hai phía của tiếp diện.

Tìm trên Google

  • các cột mốc biên giới việt nam trung quốc
  • có bao nhiêu cột mốc biên giới trung quốc
  • tọa độ mốc biên giới việt trung
  • mốc biên giới ở lạng sơn
  • thủ tục cấp phép vào mốc biên giới
  • quy định vào khu vực biên giới
  • biên giới việt trung

BIÊN GIỚI VIỆT NAM – TRUNG QUỐC

Vị trí của Việt Nam và Trung Quốc

Đường biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc dài 1449,566 km, trong đó có 383,914km đường biên giới đi theo sông suối, tiếp giáp giữa 7 tỉnh Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng SơnQuảng Ninh của Việt Nam với tỉnh Vân Nam và khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây của Trung Quốc.

Khu vực biên giới hai nước có cấu trúc địa hình tương đối phức tạp, độ chia cắt lớn, thấp dần từ Tây sang Đông dẫn đến hệ thống sông suối nơi đây phần lớn có xu hướng chảy từ Tây Bắc xuống Đông Nam, ít có giá trị đối với giao thông đường thủy.