Các cột mốc biên giới Việt Nam Lào từ 501-600 (Cập nhật 11/2024)
✉︎ CPI - ⏱︎ Cập nhật lần cuối: 1 tháng 11 năm 2024Cùng Phượt – Việt Nam và Lào có hơn 2000km đường biên giới trên bộ, kéo dài từ vùng núi Tây Bắc đến tận Tây Nguyên. Các cột mốc biên giới Việt Nam Lào từ 501-600 nằm trên địa bàn các huyện Hương Khê của tỉnh Hà Tĩnh, huyện Minh Hóa, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy của tỉnh Quảng Bình, huyện Hướng Hóa của tỉnh Quảng Trị. Toàn bộ tuyến biên giới cũng như hệ thống các cột mốc nằm trong sự quản lý và bảo vệ của các đồn biên phòng đóng tại địa phương. Các bạn khi muốn tới đây tham quan, chụp ảnh nhớ liên hệ trước để xin phép cũng như tuân thủ nghiêm ngặt các quy định khi ra vào khu vực biên giới để tránh gặp phải những rắc rối có thể xảy ra.
Hình ảnh minh họa trong toàn bộ nhóm bài về cột mốc biên giới được tổng hợp từ nhiều nguồn, trong đấy phần lớn từ thành viên của nhóm Biên Giới - Cột Mốc Biên Giới Việt Nam. Xin chân thành cảm ơn các anh/chị rất nhiều. Các anh/chị nếu có thêm ảnh, xin hỗ trợ chia sẻ giúp với team để cập nhật thêm vào bài, nhằm hỗ trợ tốt hơn cho các bạn thích tìm hiểu về chủ đề này.
BẢN ĐỒ CÁC MỐC BIÊN GIỚI VIỆT NAM – LÀO
Mốc số 501
Mốc quốc giới số 501 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hòa Hải, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1352,54m và tọa độ là 18.20237, 105.490988
Mốc số 502
Mốc quốc giới số 502 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hòa Hải, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1412,18m và tọa độ là 18.176055, 105.489164
Mốc số 503
Mốc quốc giới số 503 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hòa Hải, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1309,09m và tọa độ là 18.18895, 105.499415
Mốc số 504
Mốc quốc giới số 504 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Hào thuộc địa bàn xã Phú Gia, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1329,06m và tọa độ là 18.172579, 105.504411
Mốc số 505
Mốc quốc giới số 505 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Đà Lai thuộc địa bàn xã Phú Gia, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1345,05m và tọa độ là 18.152652, 105.510917
Mốc số 506
Mốc quốc giới số 506 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phú Gia, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1300,96m và tọa độ là 18.119396, 105.511324
Mốc số 507
Mốc quốc giới số 507 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phú Gia, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1084,32m và tọa độ là 18.116576, 105.532469
Mốc số 508
Mốc quốc giới số 508 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Giăng Màn thuộc địa bàn xã Phú Gia, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1406,64m và tọa độ là 18.082503, 105.540258
Mốc số 509
Mốc quốc giới số 509 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phú Gia, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1117,00m và tọa độ là 18.086078, 105.568761
Mốc số 510
Mốc quốc giới số 510 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Giăng Màn Nam thuộc địa bàn xã Hương Vĩnh, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1142,41m và tọa độ là 18.061895, 105.574688
Mốc số 511
Mốc quốc giới số 511 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 864,68m và tọa độ là 18.038948, 105.584736
Mốc số 511/1
Cọc dấu số 511/1 là cọc dấu đơn, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 742,61m và tọa độ là 18.01069, 105.584414
Mốc số 512
Mốc quốc giới số 512 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 758,47m và tọa độ là 18.011371, 105.586859
Mốc số 513
Mốc quốc giới số 513 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 827,56m và tọa độ là 18.002045, 105.598687
Mốc số 514
Mốc quốc giới số 514 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Ông Giao thuộc địa bàn xã Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1103,05m và tọa độ là 18.01168, 105.613749
Mốc số 515
Mốc quốc giới số 515 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 896,38m và tọa độ là 17.992693, 105.643543
Mốc số 516
Mốc quốc giới số 516 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trọng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 967,24m và tọa độ là 17.96059, 105.641471
Mốc số 517
Mốc quốc giới số 517 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trọng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 942,23m và tọa độ là 17.941948, 105.622924
Mốc số 518
Mốc quốc giới số 518 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trọng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1051,72m và tọa độ là 17.904333, 105.616956
Mốc số 519
Mốc quốc giới số 519 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Lo Ri thuộc địa bàn xã Trọng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1118,22m và tọa độ là 17.887385, 105.611063
Mốc số 520
Mốc quốc giới số 520 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trọng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 850,22m và tọa độ là 17.876247, 105.626725
Mốc số 521
Mốc quốc giới số 521 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trọng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 861,71m và tọa độ là 17.855213, 105.652438
Mốc số 522
Mốc quốc giới số 522 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1753,48m và tọa độ là 17.793977, 105.676313
Mốc số 523
Mốc quốc giới số 523 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1330,79m và tọa độ là 17.755939, 105.712218
Mốc số 524
Mốc quốc giới số 524 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Ca Ay thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1127,67m và tọa độ là 17.722688, 105.743419
Mốc số 525
Mốc quốc giới số 525 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc dãy Giăng Màn (dãy núi AK) thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1112,97m và tọa độ là 17.690345, 105.748108
Mốc số 526
Mốc quốc giới số 526 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc dãy Giăng Màn (dãy núi AK) thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1017,11m và tọa độ là 17.668306, 105.751171
Mốc số 527
Mốc quốc giới số 527 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 420,53m và tọa độ là 17.667342, 105.763039
Mốc số 528
Mốc quốc giới số 528 (của khẩu Cha Lo - Na Phậu) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đèo Mụ Giạ, tại giao điểm giữa quốc lộ số 12 với đường biên giới thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 419,24m và tọa độ là 17.671909, 105.7654
Mốc số 529
Mốc quốc giới số 529 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hóa Sơn, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 734,08m và tọa độ là 17.670499, 105.784225
Mốc số 530
Mốc quốc giới số 530 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hóa Sơn, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1033,36m và tọa độ là 17.660029, 105.805141
Mốc số 531
Mốc quốc giới số 531 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hóa Sơn, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1033,36m và tọa độ là 17.644354, 105.816767
Mốc số 532
Mốc quốc giới số 532 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hóa Sơn, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 819,12m và tọa độ là 17.654277, 105.829219
Mốc số 533
Mốc quốc giới số 533 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hóa Sơn, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 905,54m và tọa độ là 17.629941, 105.8361
Mốc số 534
Mốc quốc giới số 534 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 812,45m và tọa độ là 17.634998, 105.854001
Mốc số 535
Mốc quốc giới số 535 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi có độ cao 924,07m thuộc địa bàn xã Thượng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm đầu của đoạn biên giới kẻ thẳng có tọa độ là 17.623744, 105.858466
Mốc số 536
Mốc quốc giới số 536 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình trên đoạn biên giới kẻ thẳng, tại điểm có độ cao 651,78m và tọa độ là 17.510448, 105.959166
Mốc số 537
Mốc quốc giới số 537 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 622,40m điểm cuối của đoạn biên giới kẻ thẳng có tọa độ là 17.360852, 106.091878
Mốc số 538
Mốc quốc giới số 538 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 602,25m và tọa độ là 17.353327, 106.110622
Mốc số 539
Mốc quốc giới số 539 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 632,84m và tọa độ là 17.339673, 106.127767
Mốc số 540
Mốc quốc giới số 540 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 698,82m và tọa độ là 17.324996, 106.144694
Mốc số 541
Mốc quốc giới số 541 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Vông thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 744,27m và tọa độ là 17.311932, 106.148565
Mốc số 542
Mốc quốc giới số 542 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 674,64m và tọa độ là 17.298207, 106.170096
Mốc số 543
Mốc quốc giới số 543 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh quốc lộ số 20 thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 707,59m và tọa độ là 17.282288, 106.189112
Mốc số 544
Mốc quốc giới số 544 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 804,15m và tọa độ là 17.270658, 106.208298
Mốc số 545
Mốc quốc giới số 545 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 750,45m và tọa độ là 17.254126, 106.230424
Mốc số 546
Mốc quốc giới số 546 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Co Ro Man thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1083,65m và tọa độ là 17.244395, 106.251281
Mốc số 547
Mốc quốc giới số 547 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 737,17m và tọa độ là 17.26038, 106.270143
Mốc số 548
Mốc quốc giới số 548 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 780,15m và tọa độ là 17.276249, 106.280933
Mốc số 549
Mốc quốc giới số 549 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Co Ta Preu thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1274,31m và tọa độ là 17.295819, 106.275213
Mốc số 549/1
Cọc dấu số 549/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1573,76m và tọa độ là 17.296942, 106.291263
Mốc số 550
Mốc quốc giới số 550 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1305,50m và tọa độ là 17.289853, 106.306053
Mốc số 551
Mốc quốc giới số 551 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 717,55m và tọa độ là 17.271785, 106.30773
Mốc số 552
Mốc quốc giới số 552 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 770,33m và tọa độ là 17.258452, 106.306736
Mốc số 553
Mốc quốc giới số 553 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 823,44m và tọa độ là 17.249139, 106.31858
Mốc số 554
Mốc quốc giới số 554 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 904,62m và tọa độ là 17.238912, 106.307978
Mốc số 555
Mốc quốc giới số 555 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Toum Sua Si Lo thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 870,27m và tọa độ là 17.235474, 106.333384
Mốc số 556
Mốc quốc giới số 556 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 851,14m và tọa độ là 17.215883, 106.325041
Mốc số 557
Mốc quốc giới số 557 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1018,57m và tọa độ là 17.218195, 106.30704
Mốc số 558
Mốc quốc giới số 558 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 775,99m và tọa độ là 17.208191, 106.303719
Mốc số 559
Mốc quốc giới số 559 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Co Roong thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1226,62m và tọa độ là 17.197433, 106.328049
Mốc số 560
Mốc quốc giới số 560 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 661,24m và tọa độ là 17.167214, 106.342636
Mốc số 561
Mốc quốc giới số 561 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 642,35m và tọa độ là 17.161379, 106.349984
Mốc số 562
Mốc quốc giới số 562 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 840,54m và tọa độ là 17.148018, 106.347474
Mốc số 563
Mốc quốc giới số 563 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 769,96m và tọa độ là 17.132424, 106.361661
Mốc số 564
Mốc quốc giới số 564 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 807,89m và tọa độ là 17.106209, 106.381399
Mốc số 565
Mốc quốc giới số 565 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 794,78m và tọa độ là 17.078298, 106.417454
Mốc số 566
Mốc quốc giới số 566 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1079,86m và tọa độ là 17.05826, 106.405047
Mốc số 567
Mốc quốc giới số 567 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 999,07m và tọa độ là 17.032006, 106.425765
Mốc số 568
Mốc quốc giới số 568 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 645,53m và tọa độ là 17.008526, 106.427693
Mốc số 569
Mốc quốc giới số 569 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 782,87m và tọa độ là 16.995162, 106.439184
Mốc số 570
Mốc quốc giới số 570 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1106,65m và tọa độ là 16.998786, 106.462789
Mốc số 571
Mốc quốc giới số 571 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 908,61m và tọa độ là 16.982973, 106.472435
Mốc số 572
Mốc quốc giới số 572 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1271,04m và tọa độ là 16.977776, 106.494549
Mốc số 573
Mốc quốc giới số 573 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1166,28m và tọa độ là 16.971394, 106.514211
Mốc số 574
Mốc quốc giới số 574 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 898,57m và tọa độ là 16.978315, 106.531168
Mốc số 575
Mốc quốc giới số 575 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1181,98m và tọa độ là 16.998882, 106.543354
Mốc số 576
Mốc quốc giới số 576 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm đầu của đoạn biên giới kẻ thẳng, có độ cao 1226,84m và tọa độ là 17.005586, 106.550214
Mốc số 577
Mốc quốc giới số 577 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị trên đoạn biên giới kẻ thẳng, tại điểm có độ cao 741,82m và tọa độ là 16.972448, 106.549097
Mốc số 578
Mốc quốc giới số 578 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sườn núi thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị trên đoạn biên giới kẻ thẳng, tại điểm có độ cao 942,91m và tọa độ là 16.954607, 106.548498
Mốc số 579
Mốc quốc giới số 579 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị trên đoạn biên giới kẻ thẳng, tại điểm có độ cao 777,81m và tọa độ là 16.935264, 106.547837
Mốc số 580
Mốc quốc giới số 580 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm cuối của đoạn biên giới kẻ thẳng, có độ cao 925,78m và tọa độ là 16.92578, 106.547529
Mốc số 581
Mốc quốc giới số 581 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Pơ Rền và suối Cù Bai (Ka Pai) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 377,86m và tọa độ là 16.925122, 106.52665
Mốc số 581/1(1)
Cọc dấu số 581/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Cù Bai (Ka Pai) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 335,65m và tọa độ là 16.914374, 106.517046
Mốc số 581/1(2)
Cọc dấu số 581/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Cù Bai (Ka Pai) phía Lào thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 333,21m và tọa độ là 16.915118, 106.516447
Mốc số 581/2(1)
Cọc dấu số 581/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Cù Bai (Ka Pai) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 325,04m và tọa độ là 16.906728, 106.516858
Mốc số 581/2(2)
Cọc dấu số 581/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Cù Bai (Ka Pai) phía Lào thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 323,04m và tọa độ là 16.906788, 106.516036
Mốc số 582
Mốc quốc giới số 582 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Cù Bai (Ka Pai) thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 309,68m và tọa độ là 16.897009, 106.516671
Mốc số 582/1
Cọc dấu số 582/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 333,05m và tọa độ là 16.894945, 106.517199
Mốc số
Mốc quốc giới số 583 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Kạ Tộc thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 599,43m và tọa độ là 16.889688, 106.518547
Mốc số 584
Mốc quốc giới số 584 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 301,87m và tọa độ là 16.887371, 106.524149
Mốc số 584/1
Cọc dấu số 584/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm cạnh bờ sông Xê Băng Hiêng, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 298,85m và tọa độ là 16.886372, 106.526394
Mốc số 585
Mốc quốc giới số 585 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 297,72m và tọa độ là 16.884964, 106.528732
Mốc số 586
Mốc quốc giới số 586 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 409,91m và tọa độ là 16.879771, 106.533695
Mốc số 587
Mốc quốc giới số 587 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên khu đất bằng thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 515,66m và tọa độ là 16.873102, 106.53889
Mốc số 588
Mốc quốc giới số 588 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sườn núi thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm đầu của đoạn biên giới kẻ thẳng, có độ cao 630,71m và tọa độ là 16.867844, 106.551024
Mốc số 589
Mốc quốc giới số 589 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường mòn, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Việt, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 611,53m và tọa độ là 16.856692, 106.551093
Mốc số 590
Mốc quốc giới số 590 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông số 14 (cũ), trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Việt, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 561,24m và tọa độ là 16.846639, 106.55115
Mốc số 590/1
Cọc dấu số 590/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên khu đất bằng, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Việt, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 570,40m và tọa độ là 16.831953, 106.551233
Mốc số 591
Mốc quốc giới số 591 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Việt, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 577,49m và tọa độ là 16.828474, 106.551254
Mốc số 592
Mốc quốc giới số 592 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Việt, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 744,41 m và tọa độ là 16.813118, 106.551341
Mốc số 593
Mốc quốc giới số 593 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 1006,34m và tọa độ là 16.793886, 106.55145
Mốc số 594
Mốc quốc giới số 594 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông số 14 (cũ), trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 508,81m và tọa độ là 16.765836, 106.551612
Mốc số 595
Mốc quốc giới số 595 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường mòn, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 719,18m và tọa độ là 16.741185, 106.551753
Mốc số 596
Mốc quốc giới số 596 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 673,80m và tọa độ là 16.731379, 106.551809
Mốc số 597
Mốc quốc giới số 597 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 528,33m và tọa độ là 16.717597, 106.551888
Mốc số 598
Mốc quốc giới số 598 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi, tại điểm cuối đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị có độ cao 1025,13m và tọa độ là 16.694269, 106.552023
Mốc số 599
Mốc quốc giới số 599 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 742,15m và tọa độ là 16.682179, 106.556551
Mốc số 600
Mốc quốc giới số 600 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 697,44m và tọa độ là 16.665772, 106.565162
Một số lưu ý về hệ thống các mốc biên giới giữa Việt Nam – Lào
- Mốc đơn được tạo thành bởi một cột mốc quốc giới được cắm trên đường biên giới. Trừ các cột mốc 342, 400, 401, 437, 581 và 718 cắm ngoài đường biên giới.
- Mốc đôi cùng số được tạo thành bởi hai cột mốc quốc giới, cắm ở hai bên bờ sông, suối biên giới. Số hiệu của mốc đôi cùng số là số thứ tự của mốc đơn đó và được ghi thêm số (1) hoặc số (2) đằng sau số thứ tự; mốc đôi số (1) được xây dựng trên bờ sông, suối phía Việt Nam, mốc đôi số (2) được xây dựng trên bờ sông, suối phía Lào;
- Mốc ba cùng số được tạo thành bởi ba cột mốc quốc giới, cắm ở trên bờ sông, suối, nơi ngã ba sông, suối biên giới. Số hiệu của mốc ba cùng số là số thứ tự của mốc ba đó và được ghi thêm số (1), hoặc số (2), hoặc số (3) đằng sau số thứ tự, được đánh theo chiều kim đồng hồ, cụ thể như sau: (i) Cột mốc đánh số (1) được xây dựng trên bờ sông, suối biên giới của một Bên; (ii) Cột mốc đánh số (2) và số (3) được xây dựng trên bờ sông, suối biên giới của Bên kia.
- Cọc dấu được cắm giữa hai mốc quốc giới, dùng để đánh dấu chi tiết thêm đường biên giới tại các vị trí phức tạp. Ngoài 03 cọc dấu số 464/1, 511/1 và 644/1 có kiểu dáng và kích cỡ như mốc cỡ trung, làm bằng đá hoa cương; các cọc dấu còn lại có cùng một kiểu dáng, kích cỡ và nhỏ hơn mốc cỡ tiểu, làm bằng bê-tông cốt thép
Trong khuôn khổ bài viết này, để thuận tiện cho các bạn khi theo dõi xác định vị trí của các mốc thì vị trí địa lý của các mốc nằm bên lãnh thổ Lào sẽ được thay thế bằng cách sử dụng vị trí địa lý của xã giáp ranh với mốc đó. Ví dụ mốc 43(1) nằm ở xã X, huyện Y, tỉnh Z của Lào sẽ được thay thế bằng thông tin mốc 43(1) thuộc xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên là địa bàn giáp ranh với xã X của Lào để các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và xác định vị trí.
Tìm trên Google
- cột mốc biên giới ở hà tĩnh
- cột mốc biên giới ở quảng bình
- cột mốc biên giới ở quảng trị
- tọa độ các cột mốc biên giới việt lào
- vị trí cột mốc việt lào
- số lượng cột mốc việt lào
- thủ tục xin phép tham quan cột mốc
- tuyến đường tuần tra biên giới
- có bao nhiêu cột mốc biên giới