Mốc biên giới Việt Nam Lào từ 501-600

Mốc biên giới Việt Nam Lào từ 501-600 (Cập nhật 03/2024)

Cùng Phượt – Việt Nam và Lào có hơn 2000km đường biên giới trên bộ, kéo dài từ vùng núi Tây Bắc đến tận Tây Nguyên. Các cột mốc biên giới Việt Nam Lào từ 501-600 nằm trên địa bàn các huyện Hương Khê của tỉnh Hà Tĩnh, huyện Minh Hóa, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy của tỉnh Quảng Bình, huyện Hướng Hóa của tỉnh Quảng Trị. Toàn bộ tuyến biên giới cũng như hệ thống các cột mốc nằm trong sự quản lý và bảo vệ của các đồn biên phòng đóng tại địa phương. Các bạn khi muốn tới đây tham quan, chụp ảnh nhớ liên hệ trước để xin phép cũng như tuân thủ nghiêm ngặt các quy định khi ra vào khu vực biên giới để tránh gặp phải những rắc rối có thể xảy ra.

Mốc 528 ở cửa khẩu Cha Lo, Quảng Bình (Ảnh - Võ Huyền Thiên Thư)

Hình ảnh minh họa trong toàn bộ nhóm bài về cột mốc biên giới được tổng hợp từ nhiều nguồn, trong đấy phần lớn từ thành viên của nhóm Biên Giới - Cột Mốc Biên Giới Việt Nam. Xin chân thành cảm ơn các anh/chị rất nhiều. Các anh/chị nếu có thêm ảnh, xin hỗ trợ chia sẻ giúp với team để cập nhật thêm vào bài, nhằm hỗ trợ tốt hơn cho các bạn thích tìm hiểu về chủ đề này.

BẢN ĐỒ CÁC MỐC BIÊN GIỚI VIỆT NAM – LÀO

Mốc số 501

Mốc quốc giới số 501 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hòa Hải, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1352,54m và tọa độ là 18.20237, 105.490988

Mốc số 502

Mốc quốc giới số 502 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hòa Hải, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1412,18m và tọa độ là 18.176055, 105.489164

Mốc số 503

Mốc quốc giới số 503 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hòa Hải, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1309,09m và tọa độ là 18.18895, 105.499415

Mốc số 504

Mốc quốc giới số 504 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Hào thuộc địa bàn xã Phú Gia, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1329,06m và tọa độ là 18.172579, 105.504411

Mốc số 505

Mốc quốc giới số 505 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Đà Lai thuộc địa bàn xã Phú Gia, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1345,05m và tọa độ là 18.152652, 105.510917

Mốc số 506

Mốc quốc giới số 506 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phú Gia, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1300,96m và tọa độ là 18.119396, 105.511324

Mốc số 507

Mốc quốc giới số 507 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phú Gia, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1084,32m và tọa độ là 18.116576, 105.532469

Mốc số 508

Mốc quốc giới số 508 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Giăng Màn thuộc địa bàn xã Phú Gia, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1406,64m và tọa độ là 18.082503, 105.540258

Mốc số 509

Mốc quốc giới số 509 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phú Gia, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1117,00m và tọa độ là 18.086078, 105.568761

Mốc số 510

Mốc quốc giới số 510 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Giăng Màn Nam thuộc địa bàn xã Hương Vĩnh, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1142,41m và tọa độ là 18.061895, 105.574688

Mốc số 511

Mốc quốc giới số 511 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 864,68m và tọa độ là 18.038948, 105.584736

Mốc số 511/1

Cọc dấu số 511/1 là cọc dấu đơn, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 742,61m và tọa độ là 18.01069, 105.584414

Mốc số 512

Mốc quốc giới số 512 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 758,47m và tọa độ là 18.011371, 105.586859

Mốc số 513

Mốc quốc giới số 513 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 827,56m và tọa độ là 18.002045, 105.598687

Mốc số 514

Mốc quốc giới số 514 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Ông Giao thuộc địa bàn xã Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1103,05m và tọa độ là 18.01168, 105.613749

Mốc số 515

Mốc quốc giới số 515 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 896,38m và tọa độ là 17.992693, 105.643543

Mốc số 516

Mốc quốc giới số 516 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trọng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 967,24m và tọa độ là 17.96059, 105.641471

Mốc số 517

Mốc quốc giới số 517 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trọng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 942,23m và tọa độ là 17.941948, 105.622924

Mốc số 518

Mốc quốc giới số 518 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trọng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1051,72m và tọa độ là 17.904333, 105.616956

Mốc số 519

Mốc quốc giới số 519 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Lo Ri thuộc địa bàn xã Trọng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1118,22m và tọa độ là 17.887385, 105.611063

Mốc số 520

Mốc quốc giới số 520 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trọng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 850,22m và tọa độ là 17.876247, 105.626725

Mốc số 521

Mốc quốc giới số 521 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trọng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 861,71m và tọa độ là 17.855213, 105.652438

Mốc số 522

Mốc quốc giới số 522 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1753,48m và tọa độ là 17.793977, 105.676313

Mốc số 523

Mốc quốc giới số 523 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1330,79m và tọa độ là 17.755939, 105.712218

Mốc số 524

Mốc quốc giới số 524 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Ca Ay thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1127,67m và tọa độ là 17.722688, 105.743419

Mốc số 525

Mốc quốc giới số 525 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc dãy Giăng Màn (dãy núi AK) thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1112,97m và tọa độ là 17.690345, 105.748108

Mốc số 526

Mốc quốc giới số 526 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc dãy Giăng Màn (dãy núi AK) thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1017,11m và tọa độ là 17.668306, 105.751171

Mốc số 527

Mốc quốc giới số 527 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 420,53m và tọa độ là 17.667342, 105.763039

Mốc số 528

Mốc quốc giới số 528 (của khẩu Cha Lo - Na Phậu) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đèo Mụ Giạ, tại giao điểm giữa quốc lộ số 12 với đường biên giới thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 419,24m và tọa độ là 17.671909, 105.7654

Mốc số 529

Mốc quốc giới số 529 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hóa Sơn, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 734,08m và tọa độ là 17.670499, 105.784225

Mốc số 530

Mốc quốc giới số 530 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hóa Sơn, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1033,36m và tọa độ là 17.660029, 105.805141

Mốc số 531

Mốc quốc giới số 531 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hóa Sơn, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1033,36m và tọa độ là 17.644354, 105.816767

Mốc số 532

Mốc quốc giới số 532 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hóa Sơn, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 819,12m và tọa độ là 17.654277, 105.829219

Mốc số 533

Mốc quốc giới số 533 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hóa Sơn, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 905,54m và tọa độ là 17.629941, 105.8361

Mốc số 534

Mốc quốc giới số 534 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 812,45m và tọa độ là 17.634998, 105.854001

Mốc số 535

Mốc quốc giới số 535 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi có độ cao 924,07m thuộc địa bàn xã Thượng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm đầu của đoạn biên giới kẻ thẳng có tọa độ là 17.623744, 105.858466

Mốc số 536

Mốc quốc giới số 536 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình trên đoạn biên giới kẻ thẳng, tại điểm có độ cao 651,78m và tọa độ là 17.510448, 105.959166

Mốc số 537

Mốc quốc giới số 537 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 622,40m điểm cuối của đoạn biên giới kẻ thẳng có tọa độ là 17.360852, 106.091878

Mốc số 538

Mốc quốc giới số 538 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 602,25m và tọa độ là 17.353327, 106.110622

Mốc số 539

Mốc quốc giới số 539 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 632,84m và tọa độ là 17.339673, 106.127767

Mốc số 540

Mốc quốc giới số 540 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 698,82m và tọa độ là 17.324996, 106.144694

Mốc số 541

Mốc quốc giới số 541 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Vông thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 744,27m và tọa độ là 17.311932, 106.148565

Mốc số 542

Mốc quốc giới số 542 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 674,64m và tọa độ là 17.298207, 106.170096

Mốc số 543

Mốc quốc giới số 543 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh quốc lộ số 20 thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 707,59m và tọa độ là 17.282288, 106.189112

Mốc số 544

Mốc quốc giới số 544 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 804,15m và tọa độ là 17.270658, 106.208298

Mốc số 545

Mốc quốc giới số 545 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 750,45m và tọa độ là 17.254126, 106.230424

Mốc số 546

Mốc quốc giới số 546 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Co Ro Man thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1083,65m và tọa độ là 17.244395, 106.251281

Mốc số 547

Mốc quốc giới số 547 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 737,17m và tọa độ là 17.26038, 106.270143

Mốc số 548

Mốc quốc giới số 548 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 780,15m và tọa độ là 17.276249, 106.280933

Mốc số 549

Mốc quốc giới số 549 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Co Ta Preu thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1274,31m và tọa độ là 17.295819, 106.275213

Mốc số 549/1

Cọc dấu số 549/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1573,76m và tọa độ là 17.296942, 106.291263

Mốc số 550

Mốc quốc giới số 550 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1305,50m và tọa độ là 17.289853, 106.306053

Mốc số 551

Mốc quốc giới số 551 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 717,55m và tọa độ là 17.271785, 106.30773

Mốc số 552

Mốc quốc giới số 552 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 770,33m và tọa độ là 17.258452, 106.306736

Mốc số 553

Mốc quốc giới số 553 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 823,44m và tọa độ là 17.249139, 106.31858

Mốc số 554

Mốc quốc giới số 554 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 904,62m và tọa độ là 17.238912, 106.307978

Mốc số 555

Mốc quốc giới số 555 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Toum Sua Si Lo thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 870,27m và tọa độ là 17.235474, 106.333384

Mốc số 556

Mốc quốc giới số 556 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 851,14m và tọa độ là 17.215883, 106.325041

Mốc số 557

Mốc quốc giới số 557 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1018,57m và tọa độ là 17.218195, 106.30704

Mốc số 558

Mốc quốc giới số 558 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 775,99m và tọa độ là 17.208191, 106.303719

Mốc số 559

Mốc quốc giới số 559 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Co Roong thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1226,62m và tọa độ là 17.197433, 106.328049

Mốc số 560

Mốc quốc giới số 560 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 661,24m và tọa độ là 17.167214, 106.342636

Mốc số 561

Mốc quốc giới số 561 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 642,35m và tọa độ là 17.161379, 106.349984

Mốc số 562

Mốc quốc giới số 562 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 840,54m và tọa độ là 17.148018, 106.347474

Mốc số 563

Mốc quốc giới số 563 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 769,96m và tọa độ là 17.132424, 106.361661

Mốc số 564

Mốc quốc giới số 564 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 807,89m và tọa độ là 17.106209, 106.381399

Mốc số 565

Mốc quốc giới số 565 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 794,78m và tọa độ là 17.078298, 106.417454

Mốc số 566

Mốc quốc giới số 566 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1079,86m và tọa độ là 17.05826, 106.405047

Mốc số 567

Mốc quốc giới số 567 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 999,07m và tọa độ là 17.032006, 106.425765

Mốc số 568

Mốc quốc giới số 568 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 645,53m và tọa độ là 17.008526, 106.427693

Mốc số 569

Mốc quốc giới số 569 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 782,87m và tọa độ là 16.995162, 106.439184

Mốc số 570

Mốc quốc giới số 570 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1106,65m và tọa độ là 16.998786, 106.462789

Mốc số 571

Mốc quốc giới số 571 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 908,61m và tọa độ là 16.982973, 106.472435

Mốc số 572

Mốc quốc giới số 572 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1271,04m và tọa độ là 16.977776, 106.494549

Mốc số 573

Mốc quốc giới số 573 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1166,28m và tọa độ là 16.971394, 106.514211

Mốc số 574

Mốc quốc giới số 574 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 898,57m và tọa độ là 16.978315, 106.531168

Mốc số 575

Mốc quốc giới số 575 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1181,98m và tọa độ là 16.998882, 106.543354

Mốc số 576

Mốc quốc giới số 576 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm đầu của đoạn biên giới kẻ thẳng, có độ cao 1226,84m và tọa độ là 17.005586, 106.550214

Mốc số 577

Mốc quốc giới số 577 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị trên đoạn biên giới kẻ thẳng, tại điểm có độ cao 741,82m và tọa độ là 16.972448, 106.549097

Mốc số 578

Mốc quốc giới số 578 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sườn núi thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị trên đoạn biên giới kẻ thẳng, tại điểm có độ cao 942,91m và tọa độ là 16.954607, 106.548498

Mốc số 579

Mốc quốc giới số 579 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị trên đoạn biên giới kẻ thẳng, tại điểm có độ cao 777,81m và tọa độ là 16.935264, 106.547837

Mốc số 580

Mốc quốc giới số 580 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm cuối của đoạn biên giới kẻ thẳng, có độ cao 925,78m và tọa độ là 16.92578, 106.547529

Mốc số 581

Mốc quốc giới số 581 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Pơ Rền và suối Cù Bai (Ka Pai) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 377,86m và tọa độ là 16.925122, 106.52665

Mốc số 581/1(1)

Cọc dấu số 581/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Cù Bai (Ka Pai) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 335,65m và tọa độ là 16.914374, 106.517046

Mốc số 581/1(2)

Cọc dấu số 581/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Cù Bai (Ka Pai) phía Lào thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 333,21m và tọa độ là 16.915118, 106.516447

Mốc số 581/2(1)

Cọc dấu số 581/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Cù Bai (Ka Pai) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 325,04m và tọa độ là 16.906728, 106.516858

Mốc số 581/2(2)

Cọc dấu số 581/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Cù Bai (Ka Pai) phía Lào thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 323,04m và tọa độ là 16.906788, 106.516036

Mốc số 582

Mốc quốc giới số 582 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Cù Bai (Ka Pai) thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 309,68m và tọa độ là 16.897009, 106.516671

Mốc số 582/1

Cọc dấu số 582/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 333,05m và tọa độ là 16.894945, 106.517199

Mốc số

Mốc quốc giới số 583 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Kạ Tộc thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 599,43m và tọa độ là 16.889688, 106.518547

Mốc số 584

Mốc quốc giới số 584 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 301,87m và tọa độ là 16.887371, 106.524149

Mốc số 584/1

Cọc dấu số 584/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm cạnh bờ sông Xê Băng Hiêng, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 298,85m và tọa độ là 16.886372, 106.526394

Mốc số 585

Mốc quốc giới số 585 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 297,72m và tọa độ là 16.884964, 106.528732

Mốc số 586

Mốc quốc giới số 586 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 409,91m và tọa độ là 16.879771, 106.533695

Mốc số 587

Mốc quốc giới số 587 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên khu đất bằng thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 515,66m và tọa độ là 16.873102, 106.53889

Mốc số 588

Mốc quốc giới số 588 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sườn núi thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm đầu của đoạn biên giới kẻ thẳng, có độ cao 630,71m và tọa độ là 16.867844, 106.551024

Mốc số 589

Mốc quốc giới số 589 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường mòn, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Việt, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 611,53m và tọa độ là 16.856692, 106.551093

Mốc số 590

Mốc quốc giới số 590 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông số 14 (cũ), trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Việt, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 561,24m và tọa độ là 16.846639, 106.55115

Mốc số 590/1

Cọc dấu số 590/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên khu đất bằng, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Việt, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 570,40m và tọa độ là 16.831953, 106.551233

Mốc số 591

Mốc quốc giới số 591 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Việt, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 577,49m và tọa độ là 16.828474, 106.551254

Mốc số 592

Mốc quốc giới số 592 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Việt, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 744,41 m và tọa độ là 16.813118, 106.551341

Mốc số 593

Mốc quốc giới số 593 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 1006,34m và tọa độ là 16.793886, 106.55145

Mốc số 594

Mốc quốc giới số 594 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông số 14 (cũ), trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 508,81m và tọa độ là 16.765836, 106.551612

Mốc số 595

Mốc quốc giới số 595 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường mòn, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 719,18m và tọa độ là 16.741185, 106.551753

Mốc số 596

Mốc quốc giới số 596 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 673,80m và tọa độ là 16.731379, 106.551809

Mốc số 597

Mốc quốc giới số 597 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 528,33m và tọa độ là 16.717597, 106.551888

Mốc số 598

Mốc quốc giới số 598 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi, tại điểm cuối đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị có độ cao 1025,13m và tọa độ là 16.694269, 106.552023

Mốc số 599

Mốc quốc giới số 599 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 742,15m và tọa độ là 16.682179, 106.556551

Mốc số 600

Mốc quốc giới số 600 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 697,44m và tọa độ là 16.665772, 106.565162

Một số lưu ý về hệ thống các mốc biên giới giữa Việt Nam – Lào

  • Mốc đơn được tạo thành bởi một cột mốc quốc giới được cắm trên đường biên giới. Trừ các cột mốc 342, 400, 401, 437, 581 và 718 cắm ngoài đường biên giới.
  • Mốc đôi cùng số được tạo thành bởi hai cột mốc quốc giới, cắm ở hai bên bờ sông, suối biên giới. Số hiệu của mốc đôi cùng số là số thứ tự của mốc đơn đó và được ghi thêm số (1) hoặc số (2) đằng sau số thứ tự; mốc đôi số (1) được xây dựng trên bờ sông, suối phía Việt Nam, mốc đôi số (2) được xây dựng trên bờ sông, suối phía Lào;
  • Mốc ba cùng số được tạo thành bởi ba cột mốc quốc giới, cắm ở trên bờ sông, suối, nơi ngã ba sông, suối biên giới. Số hiệu của mốc ba cùng số là số thứ tự của mốc ba đó và được ghi thêm số (1), hoặc số (2), hoặc số (3) đằng sau số thứ tự, được đánh theo chiều kim đồng hồ, cụ thể như sau: (i) Cột mốc đánh số (1) được xây dựng trên bờ sông, suối biên giới của một Bên; (ii) Cột mốc đánh số (2) và số (3) được xây dựng trên bờ sông, suối biên giới của Bên kia.
  • Cọc dấu được cắm giữa hai mốc quốc giới, dùng để đánh dấu chi tiết thêm đường biên giới tại các vị trí phức tạp. Ngoài 03 cọc dấu số 464/1, 511/1 và 644/1 có kiểu dáng và kích cỡ như mốc cỡ trung, làm bằng đá hoa cương; các cọc dấu còn lại có cùng một kiểu dáng, kích cỡ và nhỏ hơn mốc cỡ tiểu, làm bằng bê-tông cốt thép

Trong khuôn khổ bài viết này, để thuận tiện cho các bạn khi theo dõi xác định vị trí của các mốc thì vị trí địa lý của các mốc nằm bên lãnh thổ Lào sẽ được thay thế bằng cách sử dụng vị trí địa lý của xã giáp ranh với mốc đó. Ví dụ mốc 43(1) nằm ở xã X, huyện Y, tỉnh Z của Lào sẽ được thay thế bằng thông tin mốc 43(1) thuộc xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên là địa bàn giáp ranh với xã X của Lào để các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và xác định vị trí.

Tìm trên Google

  • cột mốc biên giới ở hà tĩnh
  • cột mốc biên giới ở quảng bình
  • cột mốc biên giới ở quảng trị
  • tọa độ các cột mốc biên giới việt lào
  • vị trí cột mốc việt lào
  • số lượng cột mốc việt lào
  • thủ tục xin phép tham quan cột mốc
  • tuyến đường tuần tra biên giới
  • có bao nhiêu cột mốc biên giới

5/5 - (3 đánh giá)

BIÊN GIỚI VIỆT NAM – LÀO

Vị trí giữa Việt Nam và Lào trên bản đồ thế giới

Việt Nam và Lào là hai nước láng giềng có ý nghĩa chiến lược hết sức quan trọng đối với an ninh của nhau, có lịch sử văn hoá phát triển lâu đời, có mối quan hệ và lợi ích kinh tế – xã hội gắn bó.

Hai nước có chung đường biên giới với tổng chiều dài khoảng 2.067 km, đi qua 10 tỉnh biên giới của Việt Nam là Điện Biên, Sơn La, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Quảng Nam và Kon Tum; tiếp giáp với 10 tỉnh biên giới của Lào là Phông-sa-lỳ, Luổng-phạ-băng, Hủa-phăn, Xiêng-khoảng, Bô-ly-khăm-xay, Khăm-muộn, Sa-vẳn-nạ-khệt, Sa-la-van, Xê-kông và Ăt-tạ-pư. Điểm khởi đầu của đường biên giới ở vị trí ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Trung Quốc (Điện Biên), kết thúc ở vị trí ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Căm-pu-chia (Kon Tum). Phía Việt Nam có 153 xã, 36 huyện biên giới, 94 đồn biên phòng.

Vùng biên giới Việt Nam – Lào là một vùng hoàn toàn đồi núi. Ở phía Bắc, vùng này đ­ược tạo thành bởi những đỉnh núi độ cao trung bình 1.500 – 1.800 m. Nhiều sông suối chảy qua những thung lũng cắt ngang tạo ra một quang cảnh chia cắt. Vùng địa lý tiếp theo về phía Nam tạo ra một vùng khó qua lại của dải Trường Sơn, có những núi cao 2.000 m. Đoạn cuối của biên giới Việt – Lào thấp dần.