Các cột mốc biên giới Việt Nam Lào từ 201-300 (Cập nhật 11/2024)
✉︎ CPI - ⏱︎ Cập nhật lần cuối: 1 tháng 11 năm 2024Cùng Phượt – Việt Nam và Lào có hơn 2000km đường biên giới trên bộ, kéo dài từ vùng núi Tây Bắc đến tận Tây Nguyên. Các cột mốc biên giới Việt Nam Lào từ 201-300 nằm trên địa bàn các huyện Sông Mã, Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu, Vân Hồ của tỉnh Sơn La và huyện Mường Lát của tỉnh Thanh Hóa. Toàn bộ tuyến biên giới cũng như hệ thống các cột mốc nằm trong sự quản lý và bảo vệ của các đồn biên phòng đóng tại địa phương. Các bạn khi muốn tới đây tham quan, chụp ảnh nhớ liên hệ trước để xin phép cũng như tuân thủ nghiêm ngặt các quy định khi ra vào khu vực biên giới để tránh gặp phải những rắc rối có thể xảy ra.
Hình ảnh minh họa trong toàn bộ nhóm bài về cột mốc biên giới được tổng hợp từ nhiều nguồn, trong đấy phần lớn từ thành viên của nhóm Biên Giới - Cột Mốc Biên Giới Việt Nam. Xin chân thành cảm ơn các anh/chị rất nhiều. Các anh/chị nếu có thêm ảnh, xin hỗ trợ chia sẻ giúp với team để cập nhật thêm vào bài, nhằm hỗ trợ tốt hơn cho các bạn thích tìm hiểu về chủ đề này.
BẢN ĐỒ CÁC MỐC BIÊN GIỚI VIỆT NAM – LÀO
Mốc số 201
Mốc quốc giới số 201 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Hung, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 920,91m và tọa độ là 20.890408, 103.878072
Mốc số 202
Mốc quốc giới số 202 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Luông thuộc địa bàn xã Mường Hung, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1071,96m và tọa độ là 20.907016, 103.896249
Mốc số 203
Mốc quốc giới số 203 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa (đèo Co Mun) thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 755,01m và tọa độ là 20.902572, 103.931965
Mốc số 204
Mốc quốc giới số 204 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 807,01m và tọa độ là 20.894158, 103.943145
Mốc số 205
Mốc quốc giới số 205 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 697,32m và tọa độ là 20.896964, 103.957275
Mốc số 206
Mốc quốc giới số 206 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường đất nhỏ thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 279,55m và tọa độ là 20.91213, 103.971215
Mốc số 206/1
Cọc dấu số 206/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép cắm trên bờ phía Đông sông Mã thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 274,44m và tọa độ là 20.910701, 103.977033
Mốc số 206/2
Cọc dấu số 206/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên khu đất bằng thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 274,34m và tọa độ là 20.90993, 103.978779
Mốc số 207
Mốc quốc giới số 207 (cửa khẩu Chiềng Khương - Bản Đán) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm tại giao điểm giữa đường giao thông và đường biên giới thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 284,29m và tọa độ là 20.90978, 103.980958
Mốc số 208
Mốc quốc giới số 208 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Hin Pun thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 485,99m và tọa độ là 20.909853, 103.988061
Mốc số 209
Mốc quốc giới số 209 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 813,80m và tọa độ là 20.904231, 104.002522
Mốc số 210
Mốc quốc giới số 210 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1060,17m và tọa độ là 20.905501, 104.020118
Mốc số 211
Mốc quốc giới số 211 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1098,25m và tọa độ là 20.901868, 104.028289
Mốc số 212
Mốc quốc giới số 212 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1000,18m và tọa độ là 20.913901, 104.048421
Mốc số 213
Mốc quốc giới số 213 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 913,31m và tọa độ là 20.931666, 104.04805
Mốc số 214
Mốc quốc giới số 214 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1172,61m và tọa độ là 20.939179, 104.055487
Mốc số 215
Mốc quốc giới số 215 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Sai, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1324,81m và tọa độ là 20.950801, 104.051231
Mốc số 216
Mốc quốc giới số 216 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Sai, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1389,92m và tọa độ là 20.959979, 104.06961
Mốc số 217
Mốc quốc giới số 217 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phiêng Pằn, Mai Sơn, Sơn La tại điểm có độ cao 1127,52m và tọa độ là 20.964564, 104.091188
Mốc số 218
Mốc quốc giới số 218 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phiêng Pằn, Mai Sơn, Sơn La tại điểm có độ cao 1245,19m và tọa độ là 20.977795, 104.103183
Mốc số 219
Mốc quốc giới số 219 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phiêng Pằn, Mai Sơn, Sơn La tại điểm có độ cao 1214,56m và tọa độ là 20.971573, 104.116466
Mốc số 220
Mốc quốc giới số 220 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1188,88m và tọa độ là 20.964761, 104.125851
Mốc số 221
Mốc quốc giới số 221 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1081,39m và tọa độ là 20.949929, 104.129883
Mốc số 222(1)
Cột mốc số 222(1) là mốc đôi cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 813,38m và tọa độ là 20.94807, 104.136392
Mốc số 222(2)
Cột mốc số 222(2) là mốc đôi cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông phía Lào thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 810,86m và tọa độ là 20.947839, 104.136317
Mốc số 223
Mốc quốc giới số 223 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 631,51m và tọa độ là 20.950747, 104.144226
Mốc số 224
Mốc quốc giới số 224 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 879,59m và tọa độ là 20.955646, 104.156889
Mốc số 225
Mốc quốc giới số 225 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ phía Tây suối Hin Tem thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 565,21m và tọa độ là 20.954296, 104.167976
Mốc số 226
Mốc quốc giới số 226 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1123,08m và tọa độ là 20.95565, 104.187106
Mốc số 227
Mốc quốc giới số 227 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1255,24m và tọa độ là 20.937866, 104.215937
Mốc số 228
Mốc quốc giới số 228 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1378,19m và tọa độ là 20.938668, 104.228525
Mốc số 229
Mốc quốc giới số 229 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1333,10m và tọa độ là 20.918565, 104.235246
Mốc số 230
Mốc quốc giới số 230 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1202,74m và tọa độ là 20.908186, 104.242408
Mốc số 231
Mốc quốc giới số 231 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1198,24m và tọa độ là 20.900212, 104.252969
Mốc số 232
Mốc quốc giới số 232 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, đến trên yên ngựa, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1213,18m và tọa độ là 20.901058, 104.258741
Mốc số 233
Mốc quốc giới số 233 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1193,57m và tọa độ là 20.910942, 104.260011
Mốc số 234
Mốc quốc giới số 234 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1124,56m và tọa độ là 20.921006, 104.274113
Mốc số 235
Mốc quốc giới số 235 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1126,79m và tọa độ là 20.927008, 104.281389
Mốc số 236
Mốc quốc giới số 236 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1119,28m và tọa độ là 20.922368, 104.292043
Mốc số 237
Mốc quốc giới số 237 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Phiêng, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1127,39m và tọa độ là 20.908906, 104.295579
Mốc số 238
Mốc quốc giới số 238 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Phiêng, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1226,28m và tọa độ là 20.893453, 104.318363
Mốc số 239
Mốc quốc giới số 239 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1287,27m và tọa độ là 20.877894, 104.332109
Mốc số 240
Mốc quốc giới số 240 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1417,71m và tọa độ là 20.862674, 104.328604
Mốc số 241
Mốc quốc giới số 241 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1336,16m và tọa độ là 20.855614, 104.33046
Mốc số 241/1
Cọc dấu số 241/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1375,04m và tọa độ là 20.855552, 104.331169
Mốc số 242
Mốc quốc giới số 242 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1317,93m và tọa độ là 20.847817, 104.346297
Mốc số 243
Mốc quốc giới số 243 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1251,66m và tọa độ là 20.838578, 104.353865
Mốc số 244
Mốc quốc giới số 244 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1369,70m và tọa độ là 20.820009, 104.378373
Mốc số 245
Mốc quốc giới số 245 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1343,87m và tọa độ là 20.829006, 104.380071
Mốc số 246
Mốc quốc giới số 246 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1384,54m và tọa độ là 20.81472, 104.399454
Mốc số 247
Mốc quốc giới số 247 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1398,68m và tọa độ là 20.801222, 104.413315
Mốc số 248
Mốc quốc giới số 248 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khừa, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1327,08m và tọa độ là 20.792113, 104.42769
Mốc số 249
Mốc quốc giới số 249 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Chiềng Khừa, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1288,81m và tọa độ là 20.798522, 104.444146
Mốc số 250
Mốc quốc giới số 250 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Chiềng Khừa, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1316,82m và tọa độ là 20.782649, 104.450904
Mốc số 251
Mốc quốc giới số 251 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1305,05m và tọa độ là 20.778929, 104.468911
Mốc số 252
Mốc quốc giới số 252 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1261,99m và tọa độ là 20.767958, 104.48359
Mốc số 253
Mốc quốc giới số 253 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1251,08m và tọa độ là 20.759786, 104.482058
Mốc số 254
Mốc quốc giới số 254 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1361,31m và tọa độ là 20.744866, 104.489384
Mốc số 255
Mốc quốc giới số 255 (cửa khẩu Lóng Sập - Pa Háng) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm tại giao điểm giữa đường giao thông và đường biên giới thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1350,07m và tọa độ là 20.727334, 104.489851
Mốc số 256
Mốc quốc giới số 256 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1348,94m và tọa độ là 20.720539, 104.492026
Mốc số 257
Mốc quốc giới số 257 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đã hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1309,67m và tọa độ là 20.714774, 104.494819
Mốc số 257/1
Cọc dấu số 257/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1302,62m và tọa độ là 20.714638, 104.495476
Mốc số 257/2
Cọc dấu số 257/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1141,54m và tọa độ là 20.715146, 104.50869
Mốc số 258
Mốc quốc giới số 258 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1190,71m và tọa độ là 20.715627, 104.511435
Mốc số 258/1
Cọc dấu số 258/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1139,48m và tọa độ là 20.713885, 104.50923
Mốc số 258/2
Cọc dấu số 258/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1261,61m và tọa độ là 20.711563, 104.507114
Mốc số 259
Mốc quốc giới số 259 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1278,49m và tọa độ là 20.710578, 104.506501
Mốc số 260
Mốc quốc giới số 260 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1296,66m và tọa độ là 20.7005, 104.52076
Mốc số 261
Mốc quốc giới số 261 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1289,57m và tọa độ là 20.713116, 104.531413
Mốc số 262
Mốc quốc giới số 262 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1317,16m và tọa độ là 20.716671, 104.541095
Mốc số 262/1
Cọc dấu số 262/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1177,08m và tọa độ là 20.720281, 104.549628
Mốc số 263
Mốc quốc giới số 263 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1312,79m và tọa độ là 20.722505, 104.552286
Mốc số 264
Mốc quốc giới số 264 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1155,10m và tọa độ là 20.716628, 104.566392
Mốc số 265
Mốc quốc giới số 265 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Sơn, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1371,21 m và tọa độ là 20.694782, 104.587469
Mốc số 266
Mốc quốc giới số 266 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Sơn, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1586,16m và tọa độ là 20.677053, 104.590324
Mốc số 267
Mốc quốc giới số 267 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Sơn, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1500,80m và tọa độ là 20.673461, 104.618508
Mốc số 268
Mốc quốc giới số 268 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng Sơn, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1639,46m và tọa độ là 20.673473, 104.62857
Mốc số 269
Mốc quốc giới số 269 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tân Xuân, Vân Hồ, Sơn La tại điểm có độ cao 1123,94m và tọa độ là 20.660764, 104.638803
Mốc số 270
Mốc quốc giới số 270 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Xuân, Vân Hồ, Sơn La tại điểm có độ cao 1097,75m và tọa độ là 20.652489, 104.638078
Mốc số 271
Mốc quốc giới số 271 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Chung, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1362,16m và tọa độ là 20.642799, 104.63165
Mốc số 272
Mốc quốc giới số 272 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tam Chung, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1170,89m và tọa độ là 20.631551, 104.630008
Mốc số 273
Mốc quốc giới số 273 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tam Chung, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1231,03m và tọa độ là 20.621942, 104.615672
Mốc số 274
Mốc quốc giới số 274 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1570,73m và tọa độ là 20.605379, 104.601115
Mốc số 275
Mốc quốc giới số 275 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1329,49m và tọa độ là 20.608393, 104.567539
Mốc số 276
Mốc quốc giới số 276 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Dớt thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1196,19m và tọa độ là 20.597034, 104.540798
Mốc số 277
Mốc quốc giới số 277 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1007,23m và tọa độ là 20.57575, 104.534116
Mốc số 278
Mốc quốc giới số 278 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 786,81m và tọa độ là 20.547873, 104.523817
Mốc số 279
Mốc quốc giới số 279 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 770,12m và tọa độ là 20.545482, 104.497238
Mốc số 280
Mốc quốc giới số 280 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 194,58m và tọa độ là 20.533212, 104.489508
Mốc số 281
Mốc quốc giới số 281 (cửa khẩu Tén Tằn - Sổm Vẳng) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm tại giao điểm giữa đường giao thông và đường biên giới thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 193,70m và tọa độ là 20.531589, 104.487699
Mốc số 282
Mốc quốc giới số 282 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 631,69m và tọa độ là 20.518429, 104.476171
Mốc số 283
Mốc quốc giới số 283 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 713,48m và tọa độ là 20.510397, 104.449664
Mốc số 284
Mốc quốc giới số 284 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 983,11m và tọa độ là 20.509416, 104.438404
Mốc số 285
Mốc quốc giới số 285 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 929,99m và tọa độ là 20.49028, 104.417057
Mốc số 286
Mốc quốc giới số 286 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 924,60m và tọa độ là 20.489859, 104.403398
Mốc số 287
Mốc quốc giới số 287 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1183,21m và tọa độ là 20.488044, 104.38728
Mốc số 288
Mốc quốc giới số 288 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1075,30m và tọa độ là 20.477361, 104.39026
Mốc số 289
Mốc quốc giới số 289 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Long thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1194,19m và tọa độ là 20.470293, 104.377388
Mốc số 290
Mốc quốc giới số 290 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 992,74m và tọa độ là 20.463305, 104.375966
Mốc số 290/1
Cọc dấu số 290/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1026,84m và tọa độ là 20.461502, 104.377809
Mốc số 291
Mốc quốc giới số 291 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1107,24m và tọa độ là 20.447774, 104.381909
Mốc số 292
Mốc quốc giới số 292 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1115,79m và tọa độ là 20.440718, 104.390804
Mốc số 293
Mốc quốc giới số 293 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1032,28m và tọa độ là 20.426604, 104.414779
Mốc số 294(1)
Cột mốc số 294(1) là mốc đôi cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông, bên bờ suối Ái phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 400,72m và tọa độ là 20.411655, 104.406532
Mốc số 294(2)
Cột mốc số 294(2) là mốc đôi cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông, bên bờ suối Ái phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 403,28m và tọa độ là 20.411613, 104.40598
Mốc số 295
Mốc quốc giới số 295 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 892,22m và tọa độ là 20.392337, 104.40677
Mốc số 296
Mốc quốc giới số 296 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 949,26m và tọa độ là 20.376277, 104.421891
Mốc số 297
Mốc quốc giới số 297 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 904,36m và tọa độ là 20.375708, 104.437992
Mốc số 298
Mốc quốc giới số 298 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Phả Viêng thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 988,93m và tọa độ là 20.379662, 104.447141
Mốc số 299
Mốc quốc giới số 299 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 923,69m và tọa độ là 20.372891, 104.466351
Mốc số 300
Mốc quốc giới số 300 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 978,80m và tọa độ là 20.372823, 104.483554
Một số lưu ý về hệ thống các mốc biên giới giữa Việt Nam – Lào
- Mốc đơn được tạo thành bởi một cột mốc quốc giới được cắm trên đường biên giới. Trừ các cột mốc 342, 400, 401, 437, 581 và 718 cắm ngoài đường biên giới.
- Mốc đôi cùng số được tạo thành bởi hai cột mốc quốc giới, cắm ở hai bên bờ sông, suối biên giới. Số hiệu của mốc đôi cùng số là số thứ tự của mốc đơn đó và được ghi thêm số (1) hoặc số (2) đằng sau số thứ tự; mốc đôi số (1) được xây dựng trên bờ sông, suối phía Việt Nam, mốc đôi số (2) được xây dựng trên bờ sông, suối phía Lào;
- Mốc ba cùng số được tạo thành bởi ba cột mốc quốc giới, cắm ở trên bờ sông, suối, nơi ngã ba sông, suối biên giới. Số hiệu của mốc ba cùng số là số thứ tự của mốc ba đó và được ghi thêm số (1), hoặc số (2), hoặc số (3) đằng sau số thứ tự, được đánh theo chiều kim đồng hồ, cụ thể như sau: (i) Cột mốc đánh số (1) được xây dựng trên bờ sông, suối biên giới của một Bên; (ii) Cột mốc đánh số (2) và số (3) được xây dựng trên bờ sông, suối biên giới của Bên kia.
- Cọc dấu được cắm giữa hai mốc quốc giới, dùng để đánh dấu chi tiết thêm đường biên giới tại các vị trí phức tạp. Ngoài 03 cọc dấu số 464/1, 511/1 và 644/1 có kiểu dáng và kích cỡ như mốc cỡ trung, làm bằng đá hoa cương; các cọc dấu còn lại có cùng một kiểu dáng, kích cỡ và nhỏ hơn mốc cỡ tiểu, làm bằng bê-tông cốt thép.
Trong khuôn khổ bài viết này, để thuận tiện cho các bạn khi theo dõi xác định vị trí của các mốc thì vị trí địa lý của các mốc nằm bên lãnh thổ Lào sẽ được thay thế bằng cách sử dụng vị trí địa lý của xã giáp ranh với mốc đó. Ví dụ mốc 43(1) nằm ở xã X, huyện Y, tỉnh Z của Lào sẽ được thay thế bằng thông tin mốc 43(1) thuộc xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên là địa bàn giáp ranh với xã X của Lào để các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và xác định vị trí.
Tìm trên Google
- các cột mốc biên giới ở sơn la
- các cột mốc biên giới ở thanh hóa
- tọa độ các cột mốc biên giới việt lào
- vị trí cột mốc việt lào
- số lượng cột mốc việt lào
- thủ tục xin phép tham quan cột mốc
- tuyến đường tuần tra biên giới
- có bao nhiêu cột mốc biên giới